4 câu có “mắn”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ mắn và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Một cỏ ba lá là biểu tượng của sự may mắn. »

mắn: Một cỏ ba lá là biểu tượng của sự may mắn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« May mắn thay, ngày càng nhiều người phản đối nạn phân biệt chủng tộc. »

mắn: May mắn thay, ngày càng nhiều người phản đối nạn phân biệt chủng tộc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông tôi luôn mang theo một cái đinh trong túi. Ông nói rằng nó mang lại may mắn cho ông. »

mắn: Ông tôi luôn mang theo một cái đinh trong túi. Ông nói rằng nó mang lại may mắn cho ông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong chuyến safari, chúng tôi đã may mắn nhìn thấy một con linh cẩu trong môi trường sống tự nhiên của nó. »

mắn: Trong chuyến safari, chúng tôi đã may mắn nhìn thấy một con linh cẩu trong môi trường sống tự nhiên của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact