4 câu ví dụ với “mắn”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “mắn”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: mắn

Có khả năng sinh sản nhiều, dễ sinh con; hoặc làm việc gì đó đạt kết quả tốt, liên tục.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Một cỏ ba lá là biểu tượng của sự may mắn.

Hình ảnh minh họa mắn: Một cỏ ba lá là biểu tượng của sự may mắn.
Pinterest
Whatsapp
May mắn thay, ngày càng nhiều người phản đối nạn phân biệt chủng tộc.

Hình ảnh minh họa mắn: May mắn thay, ngày càng nhiều người phản đối nạn phân biệt chủng tộc.
Pinterest
Whatsapp
Ông tôi luôn mang theo một cái đinh trong túi. Ông nói rằng nó mang lại may mắn cho ông.

Hình ảnh minh họa mắn: Ông tôi luôn mang theo một cái đinh trong túi. Ông nói rằng nó mang lại may mắn cho ông.
Pinterest
Whatsapp
Trong chuyến safari, chúng tôi đã may mắn nhìn thấy một con linh cẩu trong môi trường sống tự nhiên của nó.

Hình ảnh minh họa mắn: Trong chuyến safari, chúng tôi đã may mắn nhìn thấy một con linh cẩu trong môi trường sống tự nhiên của nó.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact