8 câu có “tỉnh”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ tỉnh và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Tôi không thể thiếu cà phê buổi sáng để tỉnh táo. »

tỉnh: Tôi không thể thiếu cà phê buổi sáng để tỉnh táo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thật tiếc! Tôi đã tỉnh dậy, vì đó chỉ là một giấc mơ đẹp. »

tỉnh: Thật tiếc! Tôi đã tỉnh dậy, vì đó chỉ là một giấc mơ đẹp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cà phê giúp tôi tỉnh táo và là đồ uống yêu thích của tôi. »

tỉnh: Cà phê giúp tôi tỉnh táo và là đồ uống yêu thích của tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bản đồ cho thấy ranh giới lãnh thổ của từng tỉnh trong nước. »

tỉnh: Bản đồ cho thấy ranh giới lãnh thổ của từng tỉnh trong nước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thành phố tỉnh dậy với một lớp sương mù dày đặc che phủ mọi ngóc ngách trên các con phố. »

tỉnh: Thành phố tỉnh dậy với một lớp sương mù dày đặc che phủ mọi ngóc ngách trên các con phố.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hôm nay tôi tỉnh dậy với tiếng nhạc báo thức. Tuy nhiên, hôm nay không phải là một ngày bình thường. »

tỉnh: Hôm nay tôi tỉnh dậy với tiếng nhạc báo thức. Tuy nhiên, hôm nay không phải là một ngày bình thường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« -Roe -tôi nói với vợ tôi khi tôi tỉnh dậy-, bạn có nghe con chim đó hát không? Đó là một con chim cardinal. »

tỉnh: -Roe -tôi nói với vợ tôi khi tôi tỉnh dậy-, bạn có nghe con chim đó hát không? Đó là một con chim cardinal.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy tỉnh dậy giật mình vì tiếng sấm. Cô barely có thời gian để che đầu bằng chăn trước khi cả ngôi nhà rung chuyển. »

tỉnh: Cô ấy tỉnh dậy giật mình vì tiếng sấm. Cô barely có thời gian để che đầu bằng chăn trước khi cả ngôi nhà rung chuyển.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact