33 câu có “dậy”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ dậy và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Tôi thức dậy vui vẻ vì đã ngủ ngon. »

dậy: Tôi thức dậy vui vẻ vì đã ngủ ngon.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau cú ngã, tôi đứng dậy mạnh mẽ hơn. »

dậy: Sau cú ngã, tôi đứng dậy mạnh mẽ hơn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đám đông đứng dậy vỗ tay chúc mừng ca sĩ. »

dậy: Đám đông đứng dậy vỗ tay chúc mừng ca sĩ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thói quen dậy sớm mỗi sáng rất khó để phá vỡ. »

dậy: Thói quen dậy sớm mỗi sáng rất khó để phá vỡ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi không ngủ ngon; tuy nhiên, tôi đã dậy sớm. »

dậy: Tôi không ngủ ngon; tuy nhiên, tôi đã dậy sớm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thật tiếc! Tôi đã tỉnh dậy, vì đó chỉ là một giấc mơ đẹp. »

dậy: Thật tiếc! Tôi đã tỉnh dậy, vì đó chỉ là một giấc mơ đẹp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi là một con cú thật sự, tôi luôn thức dậy vào ban đêm. »

dậy: Tôi là một con cú thật sự, tôi luôn thức dậy vào ban đêm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuộc nổi dậy chống lại nhà vua được lãnh đạo bởi nông dân. »

dậy: Cuộc nổi dậy chống lại nhà vua được lãnh đạo bởi nông dân.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đã có một cuộc nổi dậy tại nhà máy do điều kiện làm việc kém. »

dậy: Đã có một cuộc nổi dậy tại nhà máy do điều kiện làm việc kém.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đứng dậy và nhìn ra cửa sổ. Hôm nay sẽ là một ngày vui vẻ. »

dậy: Tôi đứng dậy và nhìn ra cửa sổ. Hôm nay sẽ là một ngày vui vẻ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cơn bão đang tiến gần đến cảng, làm dậy sóng với cơn thịnh nộ. »

dậy: Cơn bão đang tiến gần đến cảng, làm dậy sóng với cơn thịnh nộ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Câu chuyện kể về cuộc nổi dậy nổi tiếng của những người nô lệ. »

dậy: Câu chuyện kể về cuộc nổi dậy nổi tiếng của những người nô lệ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một cuộc nổi dậy đang hình thành trong bóng tối của cung điện. »

dậy: Một cuộc nổi dậy đang hình thành trong bóng tối của cung điện.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuộc nổi dậy của sinh viên yêu cầu cải thiện tài nguyên giáo dục. »

dậy: Cuộc nổi dậy của sinh viên yêu cầu cải thiện tài nguyên giáo dục.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuộc nổi dậy không lâu đã xuất hiện chống lại tên bạo chúa áp bức. »

dậy: Cuộc nổi dậy không lâu đã xuất hiện chống lại tên bạo chúa áp bức.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con chó đang ngủ yên bình thì bỗng nhiên nó đứng dậy và bắt đầu sủa. »

dậy: Con chó đang ngủ yên bình thì bỗng nhiên nó đứng dậy và bắt đầu sủa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các tay súng nổi dậy đã cố gắng trú ẩn trong quảng trường để kháng cự. »

dậy: Các tay súng nổi dậy đã cố gắng trú ẩn trong quảng trường để kháng cự.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau khi trải qua thất bại, tôi đã học cách đứng dậy và tiếp tục tiến bước. »

dậy: Sau khi trải qua thất bại, tôi đã học cách đứng dậy và tiếp tục tiến bước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hôm nay tôi dậy muộn. Tôi phải đi làm sớm, vì vậy tôi không có thời gian ăn sáng. »

dậy: Hôm nay tôi dậy muộn. Tôi phải đi làm sớm, vì vậy tôi không có thời gian ăn sáng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù đã ngủ ngon, tôi vẫn thức dậy trong trạng thái uể oải và không có năng lượng. »

dậy: Mặc dù đã ngủ ngon, tôi vẫn thức dậy trong trạng thái uể oải và không có năng lượng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thành phố tỉnh dậy với một lớp sương mù dày đặc che phủ mọi ngóc ngách trên các con phố. »

dậy: Thành phố tỉnh dậy với một lớp sương mù dày đặc che phủ mọi ngóc ngách trên các con phố.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hoa hướng dương xinh đẹp của tôi, hãy thức dậy mỗi ngày với nụ cười để làm vui lòng trái tim tôi. »

dậy: Hoa hướng dương xinh đẹp của tôi, hãy thức dậy mỗi ngày với nụ cười để làm vui lòng trái tim tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hôm nay là một ngày đẹp trời. Tôi dậy sớm, ra ngoài đi bộ và chỉ đơn giản là tận hưởng phong cảnh. »

dậy: Hôm nay là một ngày đẹp trời. Tôi dậy sớm, ra ngoài đi bộ và chỉ đơn giản là tận hưởng phong cảnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nàng tiên thì thầm một câu thần chú, khiến cho những cái cây sống dậy và nhảy múa xung quanh nàng. »

dậy: Nàng tiên thì thầm một câu thần chú, khiến cho những cái cây sống dậy và nhảy múa xung quanh nàng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đôi khi tôi cảm thấy yếu đuối và không muốn dậy khỏi giường, tôi nghĩ rằng tôi cần ăn uống tốt hơn. »

dậy: Đôi khi tôi cảm thấy yếu đuối và không muốn dậy khỏi giường, tôi nghĩ rằng tôi cần ăn uống tốt hơn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hôm nay tôi tỉnh dậy với tiếng nhạc báo thức. Tuy nhiên, hôm nay không phải là một ngày bình thường. »

dậy: Hôm nay tôi tỉnh dậy với tiếng nhạc báo thức. Tuy nhiên, hôm nay không phải là một ngày bình thường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một ngọn núi lửa là một ngọn núi được hình thành khi magma và tro bụi trỗi dậy đến bề mặt của hành tinh. »

dậy: Một ngọn núi lửa là một ngọn núi được hình thành khi magma và tro bụi trỗi dậy đến bề mặt của hành tinh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« -Roe -tôi nói với vợ tôi khi tôi tỉnh dậy-, bạn có nghe con chim đó hát không? Đó là một con chim cardinal. »

dậy: -Roe -tôi nói với vợ tôi khi tôi tỉnh dậy-, bạn có nghe con chim đó hát không? Đó là một con chim cardinal.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Âm thanh của đồng hồ đã đánh thức cô bé. Chuông báo thức cũng đã reo, nhưng cô không bận tâm dậy khỏi giường. »

dậy: Âm thanh của đồng hồ đã đánh thức cô bé. Chuông báo thức cũng đã reo, nhưng cô không bận tâm dậy khỏi giường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy tỉnh dậy giật mình vì tiếng sấm. Cô barely có thời gian để che đầu bằng chăn trước khi cả ngôi nhà rung chuyển. »

dậy: Cô ấy tỉnh dậy giật mình vì tiếng sấm. Cô barely có thời gian để che đầu bằng chăn trước khi cả ngôi nhà rung chuyển.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trái đất là một nơi kỳ diệu. Mỗi ngày, khi tôi thức dậy, tôi thấy mặt trời chiếu sáng trên những ngọn núi và cảm nhận cỏ mát dưới chân mình. »

dậy: Trái đất là một nơi kỳ diệu. Mỗi ngày, khi tôi thức dậy, tôi thấy mặt trời chiếu sáng trên những ngọn núi và cảm nhận cỏ mát dưới chân mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi nhìn ra cửa sổ phòng khách trước khi đứng dậy khỏi giường và, ở đó, giữa đồi, chính xác nơi nó nên ở, có một cây nhỏ đẹp nhất và tươi tốt. »

dậy: Tôi nhìn ra cửa sổ phòng khách trước khi đứng dậy khỏi giường và, ở đó, giữa đồi, chính xác nơi nó nên ở, có một cây nhỏ đẹp nhất và tươi tốt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ánh sáng mặt trời chiếu rọi lên khuôn mặt tôi và từ từ đánh thức tôi. Tôi ngồi dậy trên giường, nhìn những đám mây trắng trôi nổi trên bầu trời và mỉm cười. »

dậy: Ánh sáng mặt trời chiếu rọi lên khuôn mặt tôi và từ từ đánh thức tôi. Tôi ngồi dậy trên giường, nhìn những đám mây trắng trôi nổi trên bầu trời và mỉm cười.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact