4 câu ví dụ với “sồi”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “sồi”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: sồi

Cây thân gỗ lớn, lá cứng, thường mọc ở vùng ôn đới, gỗ chắc, dùng làm đồ nội thất; quả gọi là quả sồi.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Mỗi mùa thu, lá cây sồi đổi màu.

Hình ảnh minh họa sồi: Mỗi mùa thu, lá cây sồi đổi màu.
Pinterest
Whatsapp
Cây sồi trong vườn đã hơn một trăm năm tuổi.

Hình ảnh minh họa sồi: Cây sồi trong vườn đã hơn một trăm năm tuổi.
Pinterest
Whatsapp
Giữa những cây cối, thân cây sồi nổi bật vì độ dày của nó.

Hình ảnh minh họa sồi: Giữa những cây cối, thân cây sồi nổi bật vì độ dày của nó.
Pinterest
Whatsapp
Rượu vang cần được ủ trong thùng gỗ sồi để cải thiện hương vị của nó.

Hình ảnh minh họa sồi: Rượu vang cần được ủ trong thùng gỗ sồi để cải thiện hương vị của nó.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact