5 câu có “bầy”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ bầy và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Con kiến là một loài côn trùng rất chăm chỉ sống thành bầy. »

bầy: Con kiến là một loài côn trùng rất chăm chỉ sống thành bầy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cá heo là những động vật thông minh và thân thiện thường sống theo bầy. »

bầy: Cá heo là những động vật thông minh và thân thiện thường sống theo bầy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sư tử là vua của rừng rậm và sống thành bầy do một con đực thống trị dẫn dắt. »

bầy: Sư tử là vua của rừng rậm và sống thành bầy do một con đực thống trị dẫn dắt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã nghe rằng một số con sói sống đơn độc, nhưng chủ yếu chúng tụ tập thành bầy. »

bầy: Tôi đã nghe rằng một số con sói sống đơn độc, nhưng chủ yếu chúng tụ tập thành bầy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vua sư tử là người lãnh đạo của cả bầy và tất cả các thành viên đều phải tôn trọng. »

bầy: Vua sư tử là người lãnh đạo của cả bầy và tất cả các thành viên đều phải tôn trọng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact