17 câu có “rắn”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ rắn và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Con rắn lột da để tái sinh và phát triển. »
•
« Con rắn boa là một loài rắn lớn và mạnh mẽ. »
•
« Con rắn quấn quanh con mồi để nuốt chửng nó. »
•
« Con rắn quấn quanh thân cây và từ từ leo lên. »
•
« Con rắn bò chậm rãi qua sa mạc, tìm kiếm con mồi. »
•
« Con rắn quấn quanh thân cây và từ từ leo lên cành cao nhất. »
•
« Rắn hổ mang sa mạc là một trong những loài rắn độc nhất tồn tại. »
•
« Con rắn đang ẩn nấp dưới lá đã tấn công mà không có cảnh báo trước. »
•
« Con rắn đang cuộn tròn trên cây đã hiss đe dọa khi tôi tiến lại gần. »
•
« Con rắn nâu và xanh rất dài; nó có thể di chuyển nhanh chóng qua cỏ. »
•
« Basilisk là một sinh vật huyền thoại có hình dạng như rắn với một cái mào gà trên đầu. »
•
« Con rắn là một loài bò sát không có chân, đặc trưng bởi chuyển động sóng và lưỡi phân nhánh. »
•
« Người đàn ông đã bị rắn độc cắn, và bây giờ anh ta phải tìm một loại thuốc giải trước khi quá muộn. »
•
« Con vật có con rắn quấn quanh cơ thể. Nó không thể cử động, không thể la hét, chỉ có thể chờ đợi con rắn ăn nó. »
•
« Con rắn bò trên cỏ, tìm một chỗ để trốn. Nó thấy một cái hốc dưới một viên đá và chui vào trong, hy vọng không ai tìm thấy nó. »
•
« Quái vật chimera là một sinh vật huyền thoại có các bộ phận của nhiều loài động vật khác nhau, như một con sư tử với đầu dê và đuôi rắn. »
•
« Giữa rừng rậm, một con rắn sáng bóng quan sát con mồi của nó. Với những chuyển động chậm rãi và thận trọng, con rắn tiến gần đến nạn nhân của nó mà không hề hay biết về điều sắp xảy ra. »