8 câu có “mười”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ mười và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Họ đã kỷ niệm mười năm bên nhau như vợ chồng. »

mười: Họ đã kỷ niệm mười năm bên nhau như vợ chồng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô gái đã trở thành phụ nữ khi tròn mười lăm tuổi. »

mười: Cô gái đã trở thành phụ nữ khi tròn mười lăm tuổi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong chuồng gà có mười con gà mái và một con gà trống. »

mười: Trong chuồng gà có mười con gà mái và một con gà trống.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mỗi ngày, vào lúc mười hai giờ, nhà thờ kêu gọi cầu nguyện. »

mười: Mỗi ngày, vào lúc mười hai giờ, nhà thờ kêu gọi cầu nguyện.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cặp đôi đã làm mới lời hứa yêu thương sau mười năm bên nhau. »

mười: Cặp đôi đã làm mới lời hứa yêu thương sau mười năm bên nhau.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong mười năm tới, sẽ có nhiều người béo phì hơn là không béo phì. »

mười: Trong mười năm tới, sẽ có nhiều người béo phì hơn là không béo phì.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc xe tải này rất lớn, bạn có thể tin rằng nó dài hơn mười mét không? »

mười: Chiếc xe tải này rất lớn, bạn có thể tin rằng nó dài hơn mười mét không?
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bóng đá là một môn thể thao phổ biến được chơi với một quả bóng và hai đội gồm mười một cầu thủ. »

mười: Bóng đá là một môn thể thao phổ biến được chơi với một quả bóng và hai đội gồm mười một cầu thủ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact