50 câu có “tạp”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ tạp và những từ khác bắt nguồn từ nó.
• Trình tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
•
« Cô ấy mặc tạp dề trước khi nấu ăn. »
•
« Chiếc tạp dề bị bẩn sau buổi học vẽ. »
•
« Cô gái luôn mặc một chiếc tạp dề trắng. »
•
« Tôi đã mua một chiếc tạp dề mới cho mẹ tôi. »
•
« Chuỗi chuyển động trong điệu nhảy rất phức tạp. »
•
« Học sinh đã nỗ lực để hiểu được số học phức tạp. »
•
« Giải phẫu học con người thật hấp dẫn và phức tạp. »
•
« Đầu bếp mặc một chiếc tạp dề thanh lịch và sạch sẽ. »
•
« Giải phẫu của hệ thần kinh vừa phức tạp vừa hấp dẫn. »
•
« Tôi đã đi đến cửa hàng tạp hóa để mua sữa và bánh mì. »
•
« Sinh thái là một chủ đề phức tạp cần sự hợp tác toàn cầu. »
•
« Sau khi bạn rẽ góc, bạn sẽ thấy một cửa hàng tạp hóa ở đó. »
•
« Não bộ con người là cơ quan phức tạp nhất của cơ thể con người. »
•
« Tình hình kinh tế phức tạp sẽ buộc công ty phải cắt giảm nhân sự. »
•
« Cá voi lưng gù phát ra âm thanh phức tạp được sử dụng để giao tiếp. »
•
« Tôi luôn sử dụng một chiếc tạp dề để không làm bẩn quần áo của mình. »
•
« Máy in là một máy in có thể được sử dụng để in báo, sách hoặc tạp chí. »
•
« Cuộc xâm lăng của kiến trong bếp đã làm phức tạp việc chuẩn bị bữa tối. »
•
« Giáo sư đã giải thích một khái niệm phức tạp một cách rõ ràng và dễ hiểu. »
•
« Nhà toán học đã giải quyết vấn đề bằng cách sử dụng một định lý phức tạp. »
•
« Trong lớp học nấu ăn, tất cả học sinh đều mang theo tạp dề của riêng mình. »
•
« Tìm kiếm sự tương đương giữa các loại tiền tệ khác nhau có thể rất phức tạp. »
•
« Nhiếp ảnh là một cách để ghi lại vẻ đẹp và sự phức tạp của thế giới chúng ta. »
•
« Các loại vải tiền Colombo có thiết kế hình học phức tạp và màu sắc sống động. »
•
« Giáo sư đã giải thích chi tiết các lý thuyết phức tạp nhất của vật lý lượng tử. »
•
« Mạng lưới kết nối thần kinh phức tạp trong não người thật sự hấp dẫn và ấn tượng. »
•
« Người vũ công đã thực hiện một điệu nhảy phức tạp với sự duyên dáng và chính xác. »
•
« Nhà khoa học đã công bố những phát hiện của mình trên một tạp chí quốc tế uy tín. »
•
« Fermentación là một quá trình sinh hóa phức tạp chuyển đổi carbohydrate thành rượu. »
•
« Tại cửa hàng tạp hóa trong chợ, họ bán trái cây và rau củ theo mùa với giá rất tốt. »
•
« Âm nhạc cổ điển có một cấu trúc và một sự hòa hợp phức tạp khiến nó trở nên độc đáo. »
•
« Đầu bếp mặc một chiếc tạp dề đen thanh lịch khi giới thiệu món ăn đặc trưng của mình. »
•
« Trong môi trường sống tự nhiên của nó, gấu trúc hoạt động như một loài ăn tạp hiệu quả. »
•
« Bà của tôi luôn mặc một chiếc tạp dề trắng khi nấu những chiếc bánh quy nổi tiếng của bà. »
•
« Bộ não con người là một trong những cơ quan phức tạp và hấp dẫn nhất của cơ thể con người. »
•
« Những con ong là côn trùng xã hội sống trong những tổ ong phức tạp do chính chúng xây dựng. »
•
« Loài người là loài duy nhất được biết đến có khả năng giao tiếp bằng một ngôn ngữ phức tạp. »
•
« Chiếc xe tải đã đến cửa hàng tạp hóa đúng lúc để các nhân viên có thể dỡ hàng hóa mà nó chở. »
•
« Mặc dù bệnh tình nghiêm trọng, bác sĩ đã cứu sống bệnh nhân bằng một ca phẫu thuật phức tạp. »
•
« Sinh viên đã đắm chìm trong việc học, dành hàng giờ để nghiên cứu và đọc các văn bản phức tạp. »
•
« Âm nhạc cổ điển Ấn Độ là một thể loại được đặc trưng bởi sự phức tạp của nhịp điệu và giai điệu. »
•
« Vì đây là một chủ đề phức tạp, tôi quyết định nghiên cứu kỹ lưỡng hơn trước khi đưa ra quyết định. »
•
« Nhà triết học chính trị đã suy ngẫm về bản chất của quyền lực và công lý trong một xã hội phức tạp. »
•
« Phương trình toán học phức tạp mà tôi đang giải quyết đòi hỏi rất nhiều sự tập trung và nỗ lực tinh thần. »
•
« Sau khi đọc bài báo khoa học, tôi bị ấn tượng bởi sự phức tạp và kỳ diệu của vũ trụ và cách nó hoạt động. »
•
« Cuốn tiểu thuyết có một cốt truyện phức tạp đến nỗi nhiều độc giả phải đọc đi đọc lại nhiều lần để hiểu hết. »
•
« Sự phức tạp của hệ thống giao thông công cộng của thành phố này đòi hỏi kiến thức nâng cao về kỹ thuật để hiểu rõ. »
•
« Lập trình viên đã phát triển một phần mềm phức tạp bằng cách sử dụng kiến thức rộng lớn và kỹ năng tin học của mình. »
•
« Trong phòng phẫu thuật vô trùng, bác sĩ phẫu thuật đã thực hiện một ca phẫu thuật phức tạp thành công, cứu sống bệnh nhân. »
•
« Mặc dù vấn đề rất phức tạp, nhà toán học đã thành công trong việc giải quyết câu đố bằng sự thông minh và khả năng của mình. »