6 câu có “xiếc”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ xiếc và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Chiếc xà ngang của rạp xiếc treo ở độ cao lớn. »

xiếc: Chiếc xà ngang của rạp xiếc treo ở độ cao lớn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Rạp xiếc hiện đại bắt nguồn từ London vào thế kỷ XVIII. »

xiếc: Rạp xiếc hiện đại bắt nguồn từ London vào thế kỷ XVIII.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Rạp xiếc là một nơi kỳ diệu mà tôi luôn thích ghé thăm. »

xiếc: Rạp xiếc là một nơi kỳ diệu mà tôi luôn thích ghé thăm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Rạp xiếc ở trong thành phố. Trẻ em rất hào hứng khi được xem các chú hề và động vật. »

xiếc: Rạp xiếc ở trong thành phố. Trẻ em rất hào hứng khi được xem các chú hề và động vật.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hôm qua chúng tôi đã đi đến rạp xiếc và thấy một chú hề, một người huấn luyện và một nghệ sĩ tung hứng. »

xiếc: Hôm qua chúng tôi đã đi đến rạp xiếc và thấy một chú hề, một người huấn luyện và một nghệ sĩ tung hứng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù công việc trong rạp xiếc rất nguy hiểm và đòi hỏi, nhưng các nghệ sĩ không đổi nó lấy bất cứ điều gì trên thế giới. »

xiếc: Mặc dù công việc trong rạp xiếc rất nguy hiểm và đòi hỏi, nhưng các nghệ sĩ không đổi nó lấy bất cứ điều gì trên thế giới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact