4 câu có “rạp”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ rạp và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Chiếc xà ngang của rạp xiếc treo ở độ cao lớn. »

rạp: Chiếc xà ngang của rạp xiếc treo ở độ cao lớn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi đã mua vé cho buổi chiếu lúc bảy giờ ở rạp chiếu phim. »

rạp: Chúng tôi đã mua vé cho buổi chiếu lúc bảy giờ ở rạp chiếu phim.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hôm qua chúng tôi đã đi đến rạp xiếc và thấy một chú hề, một người huấn luyện và một nghệ sĩ tung hứng. »

rạp: Hôm qua chúng tôi đã đi đến rạp xiếc và thấy một chú hề, một người huấn luyện và một nghệ sĩ tung hứng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù công việc trong rạp xiếc rất nguy hiểm và đòi hỏi, nhưng các nghệ sĩ không đổi nó lấy bất cứ điều gì trên thế giới. »

rạp: Mặc dù công việc trong rạp xiếc rất nguy hiểm và đòi hỏi, nhưng các nghệ sĩ không đổi nó lấy bất cứ điều gì trên thế giới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact