6 câu có “huấn”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ huấn và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Ông của tôi có một con chim ưng được huấn luyện để săn bắn. »

huấn: Ông của tôi có một con chim ưng được huấn luyện để săn bắn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô gái trẻ đã trở thành lính mới và bắt đầu huấn luyện quân sự. »

huấn: Cô gái trẻ đã trở thành lính mới và bắt đầu huấn luyện quân sự.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Quân đội Israel là một trong những quân đội hiện đại và được huấn luyện tốt nhất thế giới. »

huấn: Quân đội Israel là một trong những quân đội hiện đại và được huấn luyện tốt nhất thế giới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các binh sĩ của đội quân đã nhận được huấn luyện cường độ cao trước khi thực hiện nhiệm vụ. »

huấn: Các binh sĩ của đội quân đã nhận được huấn luyện cường độ cao trước khi thực hiện nhiệm vụ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hôm qua chúng tôi đã đi đến rạp xiếc và thấy một chú hề, một người huấn luyện và một nghệ sĩ tung hứng. »

huấn: Hôm qua chúng tôi đã đi đến rạp xiếc và thấy một chú hề, một người huấn luyện và một nghệ sĩ tung hứng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau nhiều năm huấn luyện, cuối cùng tôi đã trở thành một phi hành gia. Đó là một giấc mơ trở thành hiện thực. »

huấn: Sau nhiều năm huấn luyện, cuối cùng tôi đã trở thành một phi hành gia. Đó là một giấc mơ trở thành hiện thực.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact