11 câu có “nắm”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ nắm và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Lưỡi của con tắc kè có thể cầm nắm. »
•
« Móng vuốt của đại bàng có thể cầm nắm. »
•
« Tầng lớp tư sản đã nắm quyền lực suốt nhiều thế kỷ. »
•
« Thơ của Neruda nắm bắt vẻ đẹp của phong cảnh Chile. »
•
« Cơ hội chỉ xuất hiện một lần, vì vậy hãy nắm bắt nó. »
•
« Các xúc tu có khả năng cầm nắm của bạch tuộc thật hấp dẫn. »
•
« Sinh viên y khoa phải nắm vững giải phẫu trước khi chuyển sang thực hành lâm sàng. »
•
« Người họa sĩ đã thành công trong việc nắm bắt vẻ đẹp của người mẫu trong bức tranh của mình. »
•
« Nhà thơ lãng mạn nắm bắt bản chất của vẻ đẹp và nỗi u sầu trong những tác phẩm thơ ca của mình. »
•
« Một cơn lốc cuốn chiếc kayak của tôi về phía giữa hồ. Tôi nắm lấy mái chèo và sử dụng nó để ra bờ. »
•
« Các loài linh trưởng có bàn tay có thể cầm nắm, cho phép chúng thao tác với các vật thể một cách dễ dàng. »