14 câu có “khát”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ khát và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Anh ấy phục vụ bàn với một nụ cười đói khát. »

khát: Anh ấy phục vụ bàn với một nụ cười đói khát.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một cốc nước mát là điều tôi cần để làm dịu cơn khát. »

khát: Một cốc nước mát là điều tôi cần để làm dịu cơn khát.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các loài động vật trong rừng đến nguồn nước để giải khát. »

khát: Các loài động vật trong rừng đến nguồn nước để giải khát.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nỗi khao khát trở về quê hương luôn đồng hành với anh ấy. »

khát: Nỗi khao khát trở về quê hương luôn đồng hành với anh ấy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nước là chất lỏng tốt nhất mà bạn có thể uống khi cảm thấy khát. »

khát: Nước là chất lỏng tốt nhất mà bạn có thể uống khi cảm thấy khát.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Công chúa trẻ ngắm nhìn chân trời từ tháp lâu đài, khao khát tự do. »

khát: Công chúa trẻ ngắm nhìn chân trời từ tháp lâu đài, khao khát tự do.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự khao khát khám phá thế giới đã thúc đẩy cô ấy đi du lịch một mình. »

khát: Sự khao khát khám phá thế giới đã thúc đẩy cô ấy đi du lịch một mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cặp đôi khao khát đang háo hức chờ đợi sự ra đời của đứa con đầu lòng. »

khát: Cặp đôi khao khát đang háo hức chờ đợi sự ra đời của đứa con đầu lòng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giai cấp tư sản được đặc trưng bởi khát vọng tích lũy của cải và quyền lực. »

khát: Giai cấp tư sản được đặc trưng bởi khát vọng tích lũy của cải và quyền lực.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con vật nghèo khổ trong sở thú bị đối xử rất tệ và luôn luôn đói khát. »

khát: Những con vật nghèo khổ trong sở thú bị đối xử rất tệ và luôn luôn đói khát.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong xã hội của chúng ta, tất cả chúng ta đều khao khát một sự đối xử bình đẳng. »

khát: Trong xã hội của chúng ta, tất cả chúng ta đều khao khát một sự đối xử bình đẳng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Xác ướp bị nguyền rủa đã ra khỏi quan tài, khát khao báo thù những kẻ đã xúc phạm nó. »

khát: Xác ướp bị nguyền rủa đã ra khỏi quan tài, khát khao báo thù những kẻ đã xúc phạm nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhiệt độ của mặt trời thiêu đốt làn da của anh, khiến anh khao khát được ngâm mình trong sự mát mẻ của nước. »

khát: Nhiệt độ của mặt trời thiêu đốt làn da của anh, khiến anh khao khát được ngâm mình trong sự mát mẻ của nước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh ấy đi dạo trên bãi biển, tìm kiếm một kho báu với niềm khao khát. Đột nhiên, anh thấy một thứ gì đó lấp lánh dưới cát và chạy đến để tìm. Đó là một thanh vàng nặng một kilogram. »

khát: Anh ấy đi dạo trên bãi biển, tìm kiếm một kho báu với niềm khao khát. Đột nhiên, anh thấy một thứ gì đó lấp lánh dưới cát và chạy đến để tìm. Đó là một thanh vàng nặng một kilogram.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact