3 câu ví dụ với “lũy”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “lũy”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: lũy

Công trình đất, đá hoặc vật liệu khác đắp lên để làm hàng rào phòng thủ, ngăn chặn hoặc bảo vệ một khu vực.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Sự khôn ngoan là một kiến thức sâu sắc được tích lũy trong suốt cuộc đời.

Hình ảnh minh họa lũy: Sự khôn ngoan là một kiến thức sâu sắc được tích lũy trong suốt cuộc đời.
Pinterest
Whatsapp
Giai cấp tư sản được đặc trưng bởi khát vọng tích lũy của cải và quyền lực.

Hình ảnh minh họa lũy: Giai cấp tư sản được đặc trưng bởi khát vọng tích lũy của cải và quyền lực.
Pinterest
Whatsapp
Với tất cả sự mệt mỏi tích lũy, tôi đã hoàn thành công việc của mình đúng hạn.

Hình ảnh minh họa lũy: Với tất cả sự mệt mỏi tích lũy, tôi đã hoàn thành công việc của mình đúng hạn.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact