50 câu có “cách”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ cách và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Chơi bằng cách hát và nhảy. »
•
« Họ đã học cách tái chế giấy ở trường. »
•
« Cô ấy có phong cách ăn mặc rất kỳ quái. »
•
« Cô ấy có tính cách tốt và luôn mỉm cười. »
•
« Người kỵ sĩ xuống ngựa một cách khéo léo. »
•
« Nghệ thuật là một cách để thể hiện vẻ đẹp. »
•
« Nhà vua quan sát đấu sĩ một cách chăm chú. »
•
« Gỗ có một vân tối và đẹp một cách đặc biệt. »
•
« Cái xẻng đã khuấy động đất một cách dễ dàng. »
•
« Y tá đã tìm thấy tĩnh mạch một cách dễ dàng. »
•
« Người thợ mộc đang chải gỗ một cách khéo léo. »
•
« Tôi thích xem cách thời gian thay đổi mọi thứ. »
•
« Nhảy múa là một cách khác để thể hiện cảm xúc. »
•
« Bạn phải sử dụng dấu phẩy đúng cách trong câu. »
•
« Cậu bé trượt xuống cầu trượt một cách khéo léo. »
•
« Con voi đi bộ một cách uy nghi trên thảo nguyên. »
•
« Một con cú đang hú một cách yên tĩnh trong rừng. »
•
« Chó thể hiện tình cảm của nó bằng cách vẫy đuôi. »
•
« Con lạc đà uống nước một cách bình tĩnh ở ốc đảo. »
•
« Thể thao cũng là một cách tốt để giao lưu xã hội. »
•
« Nhà thờ chính của thành phố có phong cách baroque. »
•
« Bà ngoại đang đan một chiếc áo len một cách tỉ mỉ. »
•
« Cú đêm săn mồi trong bóng tối một cách khôn ngoan. »
•
« Tôi thích cách những khu vườn nở hoa vào tháng Tư. »
•
« Giữ sự nhất quán trong phong cách của bạn khi viết. »
•
« Chó nhảy qua hàng rào một cách dễ dàng để bắt bóng. »
•
« Con bê đang gặm cỏ một cách yên bình trên cánh đồng. »
•
« Con người đã tìm ra cách để sinh tồn từ thời xa xưa. »
•
« Học cách tha thứ thì tốt hơn là sống với sự thù hận. »
•
« Người thợ sửa ống nước sửa ống dẫn một cách hiệu quả. »
•
« Người bạn của tôi, Juan, luôn biết cách làm tôi cười. »
•
« Nha sĩ đã kiểm tra từng chiếc răng một cách cẩn thận. »
•
« Công dân của nước cộng hòa đã bỏ phiếu một cách ồ ạt. »
•
« Trẻ em cần tình cảm để phát triển một cách thích hợp. »
•
« Một con hươu di chuyển một cách lén lút giữa bụi rậm. »
•
« Người thợ điện kết nối các dây cáp một cách chính xác. »
•
« Cô phục vụ sắp xếp dao nĩa một cách gọn gàng trên bàn. »
•
« Họ đã điều hướng một cách dũng cảm qua biển cả dữ dội. »
•
« Nhà văn đã viết tiểu thuyết bằng một phong cách thơ ca. »
•
« Đội quân diễu hành một cách có kỷ luật về phía sân tập. »
•
« Cô giáo hướng dẫn học sinh một cách sinh động và thú vị. »
•
« Nhím bảo vệ mình bằng cách cuộn tròn thành một quả bóng. »
•
« Người làm vườn quan sát cách nhựa cây chảy qua các cành. »
•
« Cái phễu được sử dụng để đổ đầy chai một cách chính xác. »
•
« Phi công điều khiển máy bay một cách khéo léo và an toàn. »
•
« Những đứa trẻ vuốt ve những chú gà con một cách cẩn thận. »
•
« Người đấu bò đã đối mặt với con bò tót một cách khéo léo. »
•
« Từ khán đài, có thể nhìn thấy trận đấu một cách hoàn hảo. »
•
« Mặt trời là một ngôi sao nằm cách Trái Đất 150.000.000 km. »
•
« Năng lượng mặt trời là một cách sạch để tạo ra năng lượng. »