3 câu ví dụ với “sập”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “sập”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: sập

1. Đồ dùng bằng gỗ, mặt phẳng, thường dùng để ngồi hoặc nằm. 2. Hiện tượng bị đổ, bị rơi xuống do không còn vững chắc (ví dụ: nhà sập, cầu sập).


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Cây cầu đó có vẻ yếu, tôi nghĩ nó sẽ sập bất cứ lúc nào.

Hình ảnh minh họa sập: Cây cầu đó có vẻ yếu, tôi nghĩ nó sẽ sập bất cứ lúc nào.
Pinterest
Whatsapp
Lâu đài cát mà tôi đã xây dựng với bao công sức đã bị những đứa trẻ nghịch ngợm đổ sập nhanh chóng.

Hình ảnh minh họa sập: Lâu đài cát mà tôi đã xây dựng với bao công sức đã bị những đứa trẻ nghịch ngợm đổ sập nhanh chóng.
Pinterest
Whatsapp
Kỹ sư xây dựng đã thiết kế một cây cầu chịu được trận động đất lớn nhất trong lịch sử gần đây mà không bị sập.

Hình ảnh minh họa sập: Kỹ sư xây dựng đã thiết kế một cây cầu chịu được trận động đất lớn nhất trong lịch sử gần đây mà không bị sập.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact