6 câu có “xuyên”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ xuyên và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Huyết áp cần được theo dõi thường xuyên. »

xuyên: Huyết áp cần được theo dõi thường xuyên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tập thể dục thường xuyên có tác dụng tích cực đến sức khỏe. »

xuyên: Tập thể dục thường xuyên có tác dụng tích cực đến sức khỏe.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Với ánh sáng thoáng qua của nó, sao băng đã xuyên qua bầu trời đêm. »

xuyên: Với ánh sáng thoáng qua của nó, sao băng đã xuyên qua bầu trời đêm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cho đến gần đây, tôi thường xuyên thăm một lâu đài gần nhà mỗi tuần. »

xuyên: Cho đến gần đây, tôi thường xuyên thăm một lâu đài gần nhà mỗi tuần.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi muốn cải thiện sức khỏe của mình, vì vậy tôi sẽ bắt đầu tập thể dục thường xuyên. »

xuyên: Tôi muốn cải thiện sức khỏe của mình, vì vậy tôi sẽ bắt đầu tập thể dục thường xuyên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kể từ khi tôi bắt đầu tập thể dục thường xuyên, tôi đã nhận thấy sự cải thiện đáng kể trong sức khỏe thể chất và tinh thần của mình. »

xuyên: Kể từ khi tôi bắt đầu tập thể dục thường xuyên, tôi đã nhận thấy sự cải thiện đáng kể trong sức khỏe thể chất và tinh thần của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact