5 câu có “nát”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ nát và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Cơn lũ thảm khốc đã để lại thành phố trong đống đổ nát. »

nát: Cơn lũ thảm khốc đã để lại thành phố trong đống đổ nát.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngôi nhà đã trong tình trạng đổ nát. Không có ai muốn nó. »

nát: Ngôi nhà đã trong tình trạng đổ nát. Không có ai muốn nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con hải có một hàm răng mạnh mẽ có thể dễ dàng nghiền nát xương. »

nát: Con hải có một hàm răng mạnh mẽ có thể dễ dàng nghiền nát xương.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lâu đài đã trong tình trạng đổ nát. Không còn gì của một nơi từng là tráng lệ. »

nát: Lâu đài đã trong tình trạng đổ nát. Không còn gì của một nơi từng là tráng lệ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lâu đài trung cổ đã bị đổ nát, nhưng vẫn giữ được sự hiện diện hùng vĩ của nó. »

nát: Lâu đài trung cổ đã bị đổ nát, nhưng vẫn giữ được sự hiện diện hùng vĩ của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact