5 câu ví dụ với “nát”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “nát”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: nát

Bị vỡ ra thành nhiều mảnh nhỏ, không còn nguyên vẹn; bị hỏng hóc, không còn sử dụng được.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Cơn lũ thảm khốc đã để lại thành phố trong đống đổ nát.

Hình ảnh minh họa nát: Cơn lũ thảm khốc đã để lại thành phố trong đống đổ nát.
Pinterest
Whatsapp
Ngôi nhà đã trong tình trạng đổ nát. Không có ai muốn nó.

Hình ảnh minh họa nát: Ngôi nhà đã trong tình trạng đổ nát. Không có ai muốn nó.
Pinterest
Whatsapp
Con hải có một hàm răng mạnh mẽ có thể dễ dàng nghiền nát xương.

Hình ảnh minh họa nát: Con hải có một hàm răng mạnh mẽ có thể dễ dàng nghiền nát xương.
Pinterest
Whatsapp
Lâu đài đã trong tình trạng đổ nát. Không còn gì của một nơi từng là tráng lệ.

Hình ảnh minh họa nát: Lâu đài đã trong tình trạng đổ nát. Không còn gì của một nơi từng là tráng lệ.
Pinterest
Whatsapp
Lâu đài trung cổ đã bị đổ nát, nhưng vẫn giữ được sự hiện diện hùng vĩ của nó.

Hình ảnh minh họa nát: Lâu đài trung cổ đã bị đổ nát, nhưng vẫn giữ được sự hiện diện hùng vĩ của nó.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact