11 câu có “phẫu”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ phẫu và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Cuốn sách giải phẫu đầy hình minh họa chi tiết. »
•
« Giải phẫu học con người thật hấp dẫn và phức tạp. »
•
« Giải phẫu của hệ thần kinh vừa phức tạp vừa hấp dẫn. »
•
« Trong lớp sinh học, chúng tôi đã học về giải phẫu của tim. »
•
« Một số người tìm đến phẫu thuật thẩm mỹ để thay đổi diện mạo của bụng. »
•
« Hộp sọ của người đàn ông bị gãy. Ông ấy phải được phẫu thuật ngay lập tức. »
•
« Sinh viên y khoa phải nắm vững giải phẫu trước khi chuyển sang thực hành lâm sàng. »
•
« Sau khi phẫu thuật thẩm mỹ, bệnh nhân đã phục hồi được sự tự tin và lòng tự trọng của mình. »
•
« Mặc dù bệnh tình nghiêm trọng, bác sĩ đã cứu sống bệnh nhân bằng một ca phẫu thuật phức tạp. »
•
« Bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ đã thực hiện một ca phẫu thuật tái tạo khuôn mặt, giúp bệnh nhân lấy lại sự tự tin. »
•
« Trong phòng phẫu thuật vô trùng, bác sĩ phẫu thuật đã thực hiện một ca phẫu thuật phức tạp thành công, cứu sống bệnh nhân. »