9 câu có “sấm”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ sấm và những từ khác bắt nguồn từ nó.
• « Đột nhiên, tiếng sấm ầm ầm vang lên trên bầu trời và làm rung chuyển tất cả những người có mặt. »
• « "Cơn mưa rơi xuống ào ạt và tiếng sấm vang vọng trên bầu trời, trong khi cặp đôi ôm nhau dưới chiếc ô." »
• « Cô ấy tỉnh dậy giật mình vì tiếng sấm. Cô barely có thời gian để che đầu bằng chăn trước khi cả ngôi nhà rung chuyển. »