5 câu có “dán”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ dán và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Cậu bé thích dán nhãn lên tất cả những thứ cậu thấy. »

dán: Cậu bé thích dán nhãn lên tất cả những thứ cậu thấy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy trang trí bìa cuốn sổ của mình bằng những miếng dán. »

dán: Cô ấy trang trí bìa cuốn sổ của mình bằng những miếng dán.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy đi lang thang trên phố với chiếc radio dán sát vào người. »

dán: Cô ấy đi lang thang trên phố với chiếc radio dán sát vào người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Theo ý tôi, hoa văn của giấy dán tường lặp lại quá nhiều, khiến tôi cảm thấy khó chịu khi nhìn. »

dán: Theo ý tôi, hoa văn của giấy dán tường lặp lại quá nhiều, khiến tôi cảm thấy khó chịu khi nhìn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Băng dính là một vật liệu hữu ích cho nhiều việc, từ việc sửa chữa đồ vật hỏng cho đến dán giấy lên tường. »

dán: Băng dính là một vật liệu hữu ích cho nhiều việc, từ việc sửa chữa đồ vật hỏng cho đến dán giấy lên tường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact