7 câu có “nhạo”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ nhạo và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Cô gái kiêu ngạo đã chế nhạo những người không có cùng phong cách. »
•
« Sự chế nhạo liên tục của Marta đã làm cạn kiệt sự kiên nhẫn của Ana. »
•
« Thật không lịch sự khi bạn chế nhạo tôi như vậy, bạn phải tôn trọng tôi. »
•
« Chàng trai kiêu ngạo chế nhạo các bạn của mình mà không có lý do rõ ràng. »
•
« Sự chế nhạo mà anh nhận được từ các đồng nghiệp khiến anh cảm thấy rất tồi tệ. »
•
« Mọi người thường cười và chế nhạo tôi vì tôi khác biệt, nhưng tôi biết tôi là đặc biệt. »
•
« Những đứa trẻ chế nhạo anh vì bộ quần áo tồi tàn của anh. Một hành vi rất xấu từ phía chúng. »