7 câu có “nhạo”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ nhạo và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Cô gái kiêu ngạo đã chế nhạo những người không có cùng phong cách. »

nhạo: Cô gái kiêu ngạo đã chế nhạo những người không có cùng phong cách.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự chế nhạo liên tục của Marta đã làm cạn kiệt sự kiên nhẫn của Ana. »

nhạo: Sự chế nhạo liên tục của Marta đã làm cạn kiệt sự kiên nhẫn của Ana.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thật không lịch sự khi bạn chế nhạo tôi như vậy, bạn phải tôn trọng tôi. »

nhạo: Thật không lịch sự khi bạn chế nhạo tôi như vậy, bạn phải tôn trọng tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chàng trai kiêu ngạo chế nhạo các bạn của mình mà không có lý do rõ ràng. »

nhạo: Chàng trai kiêu ngạo chế nhạo các bạn của mình mà không có lý do rõ ràng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự chế nhạo mà anh nhận được từ các đồng nghiệp khiến anh cảm thấy rất tồi tệ. »

nhạo: Sự chế nhạo mà anh nhận được từ các đồng nghiệp khiến anh cảm thấy rất tồi tệ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mọi người thường cười và chế nhạo tôi vì tôi khác biệt, nhưng tôi biết tôi là đặc biệt. »

nhạo: Mọi người thường cười và chế nhạo tôi vì tôi khác biệt, nhưng tôi biết tôi là đặc biệt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ chế nhạo anh vì bộ quần áo tồi tàn của anh. Một hành vi rất xấu từ phía chúng. »

nhạo: Những đứa trẻ chế nhạo anh vì bộ quần áo tồi tàn của anh. Một hành vi rất xấu từ phía chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact