4 câu có “điền”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ điền và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Người nô lệ làm việc không ngừng nghỉ trên đồn điền. »

điền: Người nô lệ làm việc không ngừng nghỉ trên đồn điền.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi thích điền kinh vì nó mang lại cho tôi nhiều năng lượng. »

điền: Tôi thích điền kinh vì nó mang lại cho tôi nhiều năng lượng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuộc sống của Juan là điền kinh. Anh ấy tập luyện mỗi ngày để trở thành người giỏi nhất ở đất nước của mình. »

điền: Cuộc sống của Juan là điền kinh. Anh ấy tập luyện mỗi ngày để trở thành người giỏi nhất ở đất nước của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Huấn luyện viên điền kinh đã động viên đội của mình vượt qua giới hạn và đạt được thành công trên sân thi đấu. »

điền: Huấn luyện viên điền kinh đã động viên đội của mình vượt qua giới hạn và đạt được thành công trên sân thi đấu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact