17 câu ví dụ với “mong”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “mong”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: mong

Mong: Hy vọng hoặc ước muốn điều gì đó xảy ra; chờ đợi một kết quả tốt đẹp.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Sử dụng sáp để tẩy lông không mong muốn.

Hình ảnh minh họa mong: Sử dụng sáp để tẩy lông không mong muốn.
Pinterest
Whatsapp
Kết quả đã ngược lại với những gì chúng tôi mong đợi.

Hình ảnh minh họa mong: Kết quả đã ngược lại với những gì chúng tôi mong đợi.
Pinterest
Whatsapp
Quả dâu có vị ngọt và tươi mát, đúng như cô ấy mong đợi.

Hình ảnh minh họa mong: Quả dâu có vị ngọt và tươi mát, đúng như cô ấy mong đợi.
Pinterest
Whatsapp
Không ai mong đợi một sự kiện kỳ lạ như vậy vào ngày hôm đó.

Hình ảnh minh họa mong: Không ai mong đợi một sự kiện kỳ lạ như vậy vào ngày hôm đó.
Pinterest
Whatsapp
Khát vọng hòa bình trên thế giới là mong muốn của nhiều người.

Hình ảnh minh họa mong: Khát vọng hòa bình trên thế giới là mong muốn của nhiều người.
Pinterest
Whatsapp
Không ai mong đợi rằng bồi thẩm đoàn sẽ tuyên bố bị cáo vô tội.

Hình ảnh minh họa mong: Không ai mong đợi rằng bồi thẩm đoàn sẽ tuyên bố bị cáo vô tội.
Pinterest
Whatsapp
Mặc dù có vẻ ngoài mong manh, bướm có khả năng di chuyển một khoảng cách lớn.

Hình ảnh minh họa mong: Mặc dù có vẻ ngoài mong manh, bướm có khả năng di chuyển một khoảng cách lớn.
Pinterest
Whatsapp
Sau một thời gian dài chờ đợi, cuối cùng tin tức mà chúng tôi mong chờ đã đến.

Hình ảnh minh họa mong: Sau một thời gian dài chờ đợi, cuối cùng tin tức mà chúng tôi mong chờ đã đến.
Pinterest
Whatsapp
Sự mong manh của con búp bê sứ đến nỗi tôi sợ rằng nó sẽ vỡ chỉ với một cái chạm.

Hình ảnh minh họa mong: Sự mong manh của con búp bê sứ đến nỗi tôi sợ rằng nó sẽ vỡ chỉ với một cái chạm.
Pinterest
Whatsapp
Tôi đã nhận được một món quà bất ngờ mà thực sự tôi không mong đợi cho sinh nhật của mình.

Hình ảnh minh họa mong: Tôi đã nhận được một món quà bất ngờ mà thực sự tôi không mong đợi cho sinh nhật của mình.
Pinterest
Whatsapp
Ông ấy là một người rất hào phóng; luôn giúp đỡ người khác mà không mong đợi điều gì đổi lại.

Hình ảnh minh họa mong: Ông ấy là một người rất hào phóng; luôn giúp đỡ người khác mà không mong đợi điều gì đổi lại.
Pinterest
Whatsapp
Sự tàn phá do cơn bão gây ra là một phản ánh của sự mong manh của con người trước thiên nhiên.

Hình ảnh minh họa mong: Sự tàn phá do cơn bão gây ra là một phản ánh của sự mong manh của con người trước thiên nhiên.
Pinterest
Whatsapp
Sau một ngày làm việc dài, điều duy nhất tôi mong muốn là thư giãn trên chiếc ghế yêu thích của mình.

Hình ảnh minh họa mong: Sau một ngày làm việc dài, điều duy nhất tôi mong muốn là thư giãn trên chiếc ghế yêu thích của mình.
Pinterest
Whatsapp
Nhà tự nhiên học đã mô tả chi tiết cuộc sống ở savan châu Phi và sự mong manh của nó về mặt sinh thái.

Hình ảnh minh họa mong: Nhà tự nhiên học đã mô tả chi tiết cuộc sống ở savan châu Phi và sự mong manh của nó về mặt sinh thái.
Pinterest
Whatsapp
Biểu tượng của hòa bình là một vòng tròn với hai đường ngang; nó đại diện cho mong muốn của con người sống trong hòa hợp.

Hình ảnh minh họa mong: Biểu tượng của hòa bình là một vòng tròn với hai đường ngang; nó đại diện cho mong muốn của con người sống trong hòa hợp.
Pinterest
Whatsapp
Sự mong manh của thủy tinh là rõ ràng, nhưng người thợ thủ công không do dự trong công việc của mình để tạo ra một tác phẩm nghệ thuật.

Hình ảnh minh họa mong: Sự mong manh của thủy tinh là rõ ràng, nhưng người thợ thủ công không do dự trong công việc của mình để tạo ra một tác phẩm nghệ thuật.
Pinterest
Whatsapp
Tôi đã sống một cuộc đời đầy đủ. Tôi có mọi thứ tôi có thể mong muốn và hơn thế nữa. Nhưng một ngày, tôi nhận ra rằng sự phong phú không đủ để thực sự hạnh phúc.

Hình ảnh minh họa mong: Tôi đã sống một cuộc đời đầy đủ. Tôi có mọi thứ tôi có thể mong muốn và hơn thế nữa. Nhưng một ngày, tôi nhận ra rằng sự phong phú không đủ để thực sự hạnh phúc.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact