9 câu có “đói”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ đói và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Chú gà con kêu pío, pío khi nó đói. »

đói: Chú gà con kêu pío, pío khi nó đói.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh ấy phục vụ bàn với một nụ cười đói khát. »

đói: Anh ấy phục vụ bàn với một nụ cười đói khát.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cậu bé gầy gò đứng trên đường có vẻ đói bụng. »

đói: Cậu bé gầy gò đứng trên đường có vẻ đói bụng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự thiếu hụt việc làm đã làm gia tăng nghèo đói. »

đói: Sự thiếu hụt việc làm đã làm gia tăng nghèo đói.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi rất đói, vì vậy tôi đã đi tìm thức ăn trong tủ lạnh. »

đói: Tôi rất đói, vì vậy tôi đã đi tìm thức ăn trong tủ lạnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con vật nghèo khổ trong sở thú bị đối xử rất tệ và luôn luôn đói khát. »

đói: Những con vật nghèo khổ trong sở thú bị đối xử rất tệ và luôn luôn đói khát.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những người lính trong quân đội đã mệt mỏi và đói sau khi hành quân suốt cả ngày. »

đói: Những người lính trong quân đội đã mệt mỏi và đói sau khi hành quân suốt cả ngày.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hương thơm của bánh mới nướng tràn ngập tiệm bánh, khiến bụng bạn réo lên vì đói và miệng bạn ứa nước. »

đói: Hương thơm của bánh mới nướng tràn ngập tiệm bánh, khiến bụng bạn réo lên vì đói và miệng bạn ứa nước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hương quế và đinh hương tràn ngập trong bếp, tạo ra một mùi hương mạnh mẽ và ngon lành khiến dạ dày của cô ấy kêu gào vì đói. »

đói: Hương quế và đinh hương tràn ngập trong bếp, tạo ra một mùi hương mạnh mẽ và ngon lành khiến dạ dày của cô ấy kêu gào vì đói.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact