9 câu có “hiệp”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ hiệp và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Người hiệp sĩ mang một chiếc khiên sáng bóng. »

hiệp: Người hiệp sĩ mang một chiếc khiên sáng bóng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mỗi chiều, chàng hiệp sĩ gửi hoa cho quý cô của mình. »

hiệp: Mỗi chiều, chàng hiệp sĩ gửi hoa cho quý cô của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông rất đam mê những câu chuyện về hiệp sĩ và danh dự. »

hiệp: Ông rất đam mê những câu chuyện về hiệp sĩ và danh dự.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Họ đã ký hiệp ước mà không nhượng bộ chủ quyền của mình. »

hiệp: Họ đã ký hiệp ước mà không nhượng bộ chủ quyền của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người hiệp sĩ đến với bộ giáp sáng bóng và một chiếc khiên lớn. »

hiệp: Người hiệp sĩ đến với bộ giáp sáng bóng và một chiếc khiên lớn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tại bảo tàng lịch sử, tôi đã tìm thấy một huy hiệu cổ của một hiệp sĩ thời trung cổ. »

hiệp: Tại bảo tàng lịch sử, tôi đã tìm thấy một huy hiệu cổ của một hiệp sĩ thời trung cổ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Có một hiệp ước xã hội kết nối chúng ta như một cộng đồng và thúc đẩy chúng ta hợp tác. »

hiệp: Có một hiệp ước xã hội kết nối chúng ta như một cộng đồng và thúc đẩy chúng ta hợp tác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người hiệp sĩ nâng thanh kiếm của mình và hét lên với tất cả các chiến binh trong quân đội rằng hãy tấn công. »

hiệp: Người hiệp sĩ nâng thanh kiếm của mình và hét lên với tất cả các chiến binh trong quân đội rằng hãy tấn công.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong truyện tranh yêu thích của tôi, một hiệp sĩ dũng cảm chiến đấu chống lại một con rồng để cứu công chúa của mình. »

hiệp: Trong truyện tranh yêu thích của tôi, một hiệp sĩ dũng cảm chiến đấu chống lại một con rồng để cứu công chúa của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact