33 câu có “nhẫn”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ nhẫn và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Giáo viên của con trai tôi rất kiên nhẫn với nó. »

nhẫn: Giáo viên của con trai tôi rất kiên nhẫn với nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc nhẫn này mang biểu tượng của gia đình tôi. »

nhẫn: Chiếc nhẫn này mang biểu tượng của gia đình tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc nhẫn đính hôn có một viên sapphire xanh đẹp. »

nhẫn: Chiếc nhẫn đính hôn có một viên sapphire xanh đẹp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đang ở đó, kiên nhẫn chờ đợi tình yêu của mình đến. »

nhẫn: Tôi đang ở đó, kiên nhẫn chờ đợi tình yêu của mình đến.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bộ phim đã cho thấy sự tàn nhẫn của một cuộc đóng đinh. »

nhẫn: Bộ phim đã cho thấy sự tàn nhẫn của một cuộc đóng đinh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người phụ nữ thêu tấm thảm với sự kiên nhẫn và hoàn hảo. »

nhẫn: Người phụ nữ thêu tấm thảm với sự kiên nhẫn và hoàn hảo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô giáo của con trai tôi rất kiên nhẫn và chú ý đến em ấy. »

nhẫn: Cô giáo của con trai tôi rất kiên nhẫn và chú ý đến em ấy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Juan đã tặng vợ một chiếc nhẫn vàng vào ngày kỷ niệm của họ. »

nhẫn: Juan đã tặng vợ một chiếc nhẫn vàng vào ngày kỷ niệm của họ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kiên nhẫn là một đức tính lớn trong những thời điểm khó khăn. »

nhẫn: Kiên nhẫn là một đức tính lớn trong những thời điểm khó khăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh ấy nhấn nút thang máy và chờ đợi một cách thiếu kiên nhẫn. »

nhẫn: Anh ấy nhấn nút thang máy và chờ đợi một cách thiếu kiên nhẫn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hãy lắng nghe người bên cạnh bạn với sự kiên nhẫn và đồng cảm. »

nhẫn: Hãy lắng nghe người bên cạnh bạn với sự kiên nhẫn và đồng cảm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc nhẫn sáng lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời trên bãi biển. »

nhẫn: Chiếc nhẫn sáng lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời trên bãi biển.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giáo viên trường tiểu học rất thân thiện và có nhiều kiên nhẫn. »

nhẫn: Giáo viên trường tiểu học rất thân thiện và có nhiều kiên nhẫn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Huấn luyện một con chim ưng đòi hỏi nhiều kiên nhẫn và kỹ năng. »

nhẫn: Huấn luyện một con chim ưng đòi hỏi nhiều kiên nhẫn và kỹ năng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự chậm chạp của quá trình khiến chúng tôi trở nên thiếu kiên nhẫn. »

nhẫn: Sự chậm chạp của quá trình khiến chúng tôi trở nên thiếu kiên nhẫn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giáo viên dạy học sinh của mình với sự kiên nhẫn và tình yêu thương. »

nhẫn: Giáo viên dạy học sinh của mình với sự kiên nhẫn và tình yêu thương.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự chế nhạo liên tục của Marta đã làm cạn kiệt sự kiên nhẫn của Ana. »

nhẫn: Sự chế nhạo liên tục của Marta đã làm cạn kiệt sự kiên nhẫn của Ana.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thành công trong cuộc sống đòi hỏi sự kiên trì, cống hiến và kiên nhẫn. »

nhẫn: Thành công trong cuộc sống đòi hỏi sự kiên trì, cống hiến và kiên nhẫn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sao Thổ là một hành tinh hấp dẫn với những chiếc nhẫn biểu tượng của nó. »

nhẫn: Sao Thổ là một hành tinh hấp dẫn với những chiếc nhẫn biểu tượng của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kiên nhẫn là một đức tính cần được rèn luyện để có một cuộc sống trọn vẹn. »

nhẫn: Kiên nhẫn là một đức tính cần được rèn luyện để có một cuộc sống trọn vẹn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Câu chuyện kể về cách người nô lệ đã thoát khỏi số phận tàn nhẫn của mình. »

nhẫn: Câu chuyện kể về cách người nô lệ đã thoát khỏi số phận tàn nhẫn của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi đã mua một chiếc nhẫn với một viên sapphire thật tại cửa hàng trang sức. »

nhẫn: Chúng tôi đã mua một chiếc nhẫn với một viên sapphire thật tại cửa hàng trang sức.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà hát sắp đầy. Đám đông đang chờ đợi một cách không kiên nhẫn cho buổi biểu diễn. »

nhẫn: Nhà hát sắp đầy. Đám đông đang chờ đợi một cách không kiên nhẫn cho buổi biểu diễn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Với một tiếng thở dài không kiên nhẫn, con bò tót đã lao vào đấu sĩ trong đấu trường. »

nhẫn: Với một tiếng thở dài không kiên nhẫn, con bò tót đã lao vào đấu sĩ trong đấu trường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự kiên nhẫn và kiên trì là chìa khóa để đạt được thành công trong bất kỳ lĩnh vực nào. »

nhẫn: Sự kiên nhẫn và kiên trì là chìa khóa để đạt được thành công trong bất kỳ lĩnh vực nào.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bác sĩ tận tâm chăm sóc bệnh nhân của mình với sự kiên nhẫn và lòng từ bi tại bệnh viện. »

nhẫn: Bác sĩ tận tâm chăm sóc bệnh nhân của mình với sự kiên nhẫn và lòng từ bi tại bệnh viện.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tủ kính này được sử dụng để trưng bày những món trang sức quý giá, như nhẫn và dây chuyền. »

nhẫn: Tủ kính này được sử dụng để trưng bày những món trang sức quý giá, như nhẫn và dây chuyền.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy đang chờ đợi món hầm với đậu một cách không kiên nhẫn. Đó là món ăn yêu thích của cô. »

nhẫn: Cô ấy đang chờ đợi món hầm với đậu một cách không kiên nhẫn. Đó là món ăn yêu thích của cô.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà ngoại, với những ngón tay nhăn nheo, đã kiên nhẫn đan một chiếc áo len cho cháu trai của mình. »

nhẫn: Bà ngoại, với những ngón tay nhăn nheo, đã kiên nhẫn đan một chiếc áo len cho cháu trai của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giáo viên âm nhạc tận tâm đã dạy học sinh của mình với sự kiên nhẫn và tình yêu đối với nghệ thuật. »

nhẫn: Giáo viên âm nhạc tận tâm đã dạy học sinh của mình với sự kiên nhẫn và tình yêu đối với nghệ thuật.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Với sự kiên nhẫn và bền bỉ của mình, thầy giáo đã dạy cho học sinh một bài học quý giá mà họ sẽ nhớ mãi. »

nhẫn: Với sự kiên nhẫn và bền bỉ của mình, thầy giáo đã dạy cho học sinh một bài học quý giá mà họ sẽ nhớ mãi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tên tội phạm tàn nhẫn đã cướp ngân hàng và trốn thoát với số tiền mà không bị phát hiện, để lại cho cảnh sát sự bối rối. »

nhẫn: Tên tội phạm tàn nhẫn đã cướp ngân hàng và trốn thoát với số tiền mà không bị phát hiện, để lại cho cảnh sát sự bối rối.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô giáo dạy học sinh của mình với sự kiên nhẫn và tận tâm, sử dụng nhiều tài nguyên dạy học khác nhau để giúp họ học một cách có ý nghĩa. »

nhẫn: Cô giáo dạy học sinh của mình với sự kiên nhẫn và tận tâm, sử dụng nhiều tài nguyên dạy học khác nhau để giúp họ học một cách có ý nghĩa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact