2 câu ví dụ với “rách”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “rách”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: rách

Bị xé hoặc thủng ra, tạo thành lỗ hoặc vết nứt trên bề mặt vật như vải, giấy, da.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Áo của tôi bị rách và một cái nút thì lỏng.

Hình ảnh minh họa rách: Áo của tôi bị rách và một cái nút thì lỏng.
Pinterest
Whatsapp
Ga trải giường của tôi bẩn và rách, vì vậy tôi đã thay bằng cái khác.

Hình ảnh minh họa rách: Ga trải giường của tôi bẩn và rách, vì vậy tôi đã thay bằng cái khác.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact