44 câu có “gây”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ gây và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Tôi bước vào nhà mà không gây tiếng động. »

gây: Tôi bước vào nhà mà không gây tiếng động.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ô nhiễm gây hại nghiêm trọng cho sinh quyển. »

gây: Ô nhiễm gây hại nghiêm trọng cho sinh quyển.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bộ phim đã gây ấn tượng mạnh mẽ đối với khán giả. »

gây: Bộ phim đã gây ấn tượng mạnh mẽ đối với khán giả.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự bất cẩn của anh ấy khi lái xe đã gây ra vụ va chạm. »

gây: Sự bất cẩn của anh ấy khi lái xe đã gây ra vụ va chạm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một tĩnh mạch bị vỡ có thể gây ra bầm tím và vết thâm. »

gây: Một tĩnh mạch bị vỡ có thể gây ra bầm tím và vết thâm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tin tức đã gây ra một tác động mạnh mẽ trong cộng đồng. »

gây: Tin tức đã gây ra một tác động mạnh mẽ trong cộng đồng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vaccine bảo vệ chống lại vi khuẩn gây ra bệnh bạch hầu. »

gây: Vaccine bảo vệ chống lại vi khuẩn gây ra bệnh bạch hầu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự hấp dẫn của mặt trăng gây ra thủy triều trên Trái Đất. »

gây: Sự hấp dẫn của mặt trăng gây ra thủy triều trên Trái Đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chỉ một sai lầm tính toán đơn thuần có thể gây ra thảm họa. »

gây: Chỉ một sai lầm tính toán đơn thuần có thể gây ra thảm họa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vi khuẩn gây viêm phổi có thể gây tử vong ở người cao tuổi. »

gây: Vi khuẩn gây viêm phổi có thể gây tử vong ở người cao tuổi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con dơi là một loài động vật có vú bay chủ yếu không gây hại. »

gây: Con dơi là một loài động vật có vú bay chủ yếu không gây hại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lạm dụng rượu có thể gây ra những vấn đề sức khỏe nghiêm trọng. »

gây: Lạm dụng rượu có thể gây ra những vấn đề sức khỏe nghiêm trọng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự kiện đó gây ấn tượng mạnh đến nỗi tôi vẫn không thể tin được. »

gây: Sự kiện đó gây ấn tượng mạnh đến nỗi tôi vẫn không thể tin được.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tin tức đã gây tiếng vang lớn trong các phương tiện truyền thông. »

gây: Tin tức đã gây tiếng vang lớn trong các phương tiện truyền thông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vi khuẩn lao là một tác nhân gây bệnh rất nguy hiểm cho sức khỏe. »

gây: Vi khuẩn lao là một tác nhân gây bệnh rất nguy hiểm cho sức khỏe.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kháng nguyên là một chất lạ gây ra phản ứng miễn dịch trong cơ thể. »

gây: Kháng nguyên là một chất lạ gây ra phản ứng miễn dịch trong cơ thể.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong quá trình tập luyện, việc ra mồ hôi ở nách có thể gây khó chịu. »

gây: Trong quá trình tập luyện, việc ra mồ hôi ở nách có thể gây khó chịu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Y học hiện đại đã chữa khỏi những bệnh tật trước đây từng gây tử vong. »

gây: Y học hiện đại đã chữa khỏi những bệnh tật trước đây từng gây tử vong.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù bóng tối có thể trông ấm cúng, nhưng nó cũng có thể gây lo lắng. »

gây: Mặc dù bóng tối có thể trông ấm cúng, nhưng nó cũng có thể gây lo lắng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Toàn cầu hóa kinh tế đã gây ra sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc gia. »

gây: Toàn cầu hóa kinh tế đã gây ra sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc gia.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự tiến bộ công nghệ nhanh chóng gây ra sự lỗi thời của các thiết bị cũ. »

gây: Sự tiến bộ công nghệ nhanh chóng gây ra sự lỗi thời của các thiết bị cũ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tên trộm leo lên tường và trượt qua cửa sổ mở mà không gây ra tiếng động. »

gây: Tên trộm leo lên tường và trượt qua cửa sổ mở mà không gây ra tiếng động.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tham vọng là một sức mạnh thúc đẩy mạnh mẽ, nhưng đôi khi nó có thể gây hại. »

gây: Tham vọng là một sức mạnh thúc đẩy mạnh mẽ, nhưng đôi khi nó có thể gây hại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vì vậy, việc nhìn một bức tranh của họa sĩ Arancio gây ra cảm xúc và niềm vui. »

gây: Vì vậy, việc nhìn một bức tranh của họa sĩ Arancio gây ra cảm xúc và niềm vui.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc vali cồng kềnh đã gây khó khăn cho việc di chuyển của anh ấy qua sân bay. »

gây: Chiếc vali cồng kềnh đã gây khó khăn cho việc di chuyển của anh ấy qua sân bay.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Rung nhĩ là một loại rối loạn nhịp tim có thể gây ra các biến chứng nghiêm trọng. »

gây: Rung nhĩ là một loại rối loạn nhịp tim có thể gây ra các biến chứng nghiêm trọng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cơn bão đã đi qua thành phố và gây ra nhiều thiệt hại cho các ngôi nhà và tòa nhà. »

gây: Cơn bão đã đi qua thành phố và gây ra nhiều thiệt hại cho các ngôi nhà và tòa nhà.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bức tranh trừu tượng của nghệ sĩ đã gây ra tranh cãi giữa các nhà phê bình nghệ thuật. »

gây: Bức tranh trừu tượng của nghệ sĩ đã gây ra tranh cãi giữa các nhà phê bình nghệ thuật.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự giải phóng carbon dioxide vào bầu khí quyển là nguyên nhân gây ra biến đổi khí hậu. »

gây: Sự giải phóng carbon dioxide vào bầu khí quyển là nguyên nhân gây ra biến đổi khí hậu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà báo đang điều tra một tin tức gây sốc, sẵn sàng khám phá sự thật đứng sau các sự kiện. »

gây: Nhà báo đang điều tra một tin tức gây sốc, sẵn sàng khám phá sự thật đứng sau các sự kiện.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chính phủ của ông ấy rất gây tranh cãi: tổng thống và toàn bộ nội các của ông đã phải từ chức. »

gây: Chính phủ của ông ấy rất gây tranh cãi: tổng thống và toàn bộ nội các của ông đã phải từ chức.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự tàn phá do cơn bão gây ra là một phản ánh của sự mong manh của con người trước thiên nhiên. »

gây: Sự tàn phá do cơn bão gây ra là một phản ánh của sự mong manh của con người trước thiên nhiên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một số vi khuẩn trong đất có thể gây ra những bệnh nghiêm trọng như uốn ván, bệnh than, tả và kiết lỵ. »

gây: Một số vi khuẩn trong đất có thể gây ra những bệnh nghiêm trọng như uốn ván, bệnh than, tả và kiết lỵ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Xói mòn phù sa là một hiện tượng tự nhiên có thể gây ra lũ lụt hoặc thay đổi dòng chảy của các con sông. »

gây: Xói mòn phù sa là một hiện tượng tự nhiên có thể gây ra lũ lụt hoặc thay đổi dòng chảy của các con sông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự phun trào của núi lửa đã gây ra một trận lở đất với đá và tro bụi chôn vùi nhiều ngôi làng trong khu vực. »

gây: Sự phun trào của núi lửa đã gây ra một trận lở đất với đá và tro bụi chôn vùi nhiều ngôi làng trong khu vực.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nghệ sĩ tạo hình đã tạo ra một tác phẩm nghệ thuật ấn tượng, gây ra những suy ngẫm sâu sắc về xã hội hiện đại. »

gây: Nghệ sĩ tạo hình đã tạo ra một tác phẩm nghệ thuật ấn tượng, gây ra những suy ngẫm sâu sắc về xã hội hiện đại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các cơn lốc xoáy là những đám mây hình phễu xoay tròn một cách dữ dội và có thể gây ra thiệt hại nghiêm trọng. »

gây: Các cơn lốc xoáy là những đám mây hình phễu xoay tròn một cách dữ dội và có thể gây ra thiệt hại nghiêm trọng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trái đất là môi trường sống tự nhiên của con người. Tuy nhiên, ô nhiễm và biến đổi khí hậu đang gây hại cho nó. »

gây: Trái đất là môi trường sống tự nhiên của con người. Tuy nhiên, ô nhiễm và biến đổi khí hậu đang gây hại cho nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các lập luận được trình bày trong bài luận của anh ấy không nhất quán, điều này đã gây ra sự nhầm lẫn cho người đọc. »

gây: Các lập luận được trình bày trong bài luận của anh ấy không nhất quán, điều này đã gây ra sự nhầm lẫn cho người đọc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù tôn giáo có thể là nguồn an ủi và hy vọng, nhưng nó cũng đã gây ra nhiều xung đột và chiến tranh trong suốt lịch sử. »

gây: Mặc dù tôn giáo có thể là nguồn an ủi và hy vọng, nhưng nó cũng đã gây ra nhiều xung đột và chiến tranh trong suốt lịch sử.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sergio đã mua một cây cần câu mới để câu cá ở sông. Anh ấy hy vọng sẽ bắt được một con cá lớn để gây ấn tượng với bạn gái của mình. »

gây: Sergio đã mua một cây cần câu mới để câu cá ở sông. Anh ấy hy vọng sẽ bắt được một con cá lớn để gây ấn tượng với bạn gái của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hôm qua, vào ban đêm, đã xảy ra một vụ cháy trong tòa nhà chung cư. Lửa đã được lính cứu hỏa kiểm soát, nhưng đã gây ra nhiều thiệt hại. »

gây: Hôm qua, vào ban đêm, đã xảy ra một vụ cháy trong tòa nhà chung cư. Lửa đã được lính cứu hỏa kiểm soát, nhưng đã gây ra nhiều thiệt hại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nếu chúng ta lái xe với tốc độ cao, chúng ta không chỉ có thể gây hại cho sức khỏe của mình khi va chạm, mà còn có thể ảnh hưởng đến những người khác. »

gây: Nếu chúng ta lái xe với tốc độ cao, chúng ta không chỉ có thể gây hại cho sức khỏe của mình khi va chạm, mà còn có thể ảnh hưởng đến những người khác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nếu con người tiếp tục cho phép ô nhiễm nước, sẽ gây ra sự biến mất của thực vật và động vật trong thời gian ngắn, từ đó loại bỏ một nguồn tài nguyên quan trọng đối với họ. »

gây: Nếu con người tiếp tục cho phép ô nhiễm nước, sẽ gây ra sự biến mất của thực vật và động vật trong thời gian ngắn, từ đó loại bỏ một nguồn tài nguyên quan trọng đối với họ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact