15 câu có “miếng”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ miếng và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Con chuột gặm một miếng phô mai. »

miếng: Con chuột gặm một miếng phô mai.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy đã phục vụ một miếng dưa hấu lạnh. »

miếng: Cô ấy đã phục vụ một miếng dưa hấu lạnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ cho vịt ăn bằng những miếng bánh mì. »

miếng: Những đứa trẻ cho vịt ăn bằng những miếng bánh mì.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy trang trí bìa cuốn sổ của mình bằng những miếng dán. »

miếng: Cô ấy trang trí bìa cuốn sổ của mình bằng những miếng dán.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi thích miếng bít tết của mình chín kỹ và mọng nước ở giữa. »

miếng: Tôi thích miếng bít tết của mình chín kỹ và mọng nước ở giữa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô bé tội nghiệp không có gì cả. Thậm chí không có một miếng bánh. »

miếng: Cô bé tội nghiệp không có gì cả. Thậm chí không có một miếng bánh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi cần một miếng bọt biển thấm hút để lau dọn bếp sau khi nấu ăn. »

miếng: Tôi cần một miếng bọt biển thấm hút để lau dọn bếp sau khi nấu ăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã mua một miếng thịt bò để nướng trên bếp nướng vào cuối tuần. »

miếng: Tôi đã mua một miếng thịt bò để nướng trên bếp nướng vào cuối tuần.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bàn tay của María bị bẩn; cô ấy đã chà chúng bằng một miếng vải khô. »

miếng: Bàn tay của María bị bẩn; cô ấy đã chà chúng bằng một miếng vải khô.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hương thơm ngọt ngào của chiếc bánh đang nướng khiến tôi chảy nước miếng. »

miếng: Hương thơm ngọt ngào của chiếc bánh đang nướng khiến tôi chảy nước miếng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tên cướp biển, với miếng băng che mắt, đã đi khắp bảy biển để tìm kiếm kho báu. »

miếng: Tên cướp biển, với miếng băng che mắt, đã đi khắp bảy biển để tìm kiếm kho báu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tên cướp biển điều chỉnh miếng che mắt và giương cờ lên, trong khi thủy thủ đoàn của hắn hò reo vui vẻ. »

miếng: Tên cướp biển điều chỉnh miếng che mắt và giương cờ lên, trong khi thủy thủ đoàn của hắn hò reo vui vẻ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đầu bếp sáng tạo đã pha trộn hương vị và kết cấu một cách sáng tạo, tạo ra những món ăn khiến người ta chảy nước miếng. »

miếng: Đầu bếp sáng tạo đã pha trộn hương vị và kết cấu một cách sáng tạo, tạo ra những món ăn khiến người ta chảy nước miếng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đầu bếp đã chuẩn bị một món ăn ngon tuyệt, sử dụng nguyên liệu tươi ngon và chất lượng cao để làm nổi bật hương vị của từng miếng ăn. »

miếng: Đầu bếp đã chuẩn bị một món ăn ngon tuyệt, sử dụng nguyên liệu tươi ngon và chất lượng cao để làm nổi bật hương vị của từng miếng ăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tên cướp biển, với miếng che mắt và thanh kiếm trong tay, đã tấn công các con tàu kẻ thù và cướp bóc kho báu của chúng, không màng đến mạng sống của những nạn nhân. »

miếng: Tên cướp biển, với miếng che mắt và thanh kiếm trong tay, đã tấn công các con tàu kẻ thù và cướp bóc kho báu của chúng, không màng đến mạng sống của những nạn nhân.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact