15 câu có “miếng”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ miếng và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Con chuột gặm một miếng phô mai. »
•
« Cô ấy đã phục vụ một miếng dưa hấu lạnh. »
•
« Những đứa trẻ cho vịt ăn bằng những miếng bánh mì. »
•
« Cô ấy trang trí bìa cuốn sổ của mình bằng những miếng dán. »
•
« Tôi thích miếng bít tết của mình chín kỹ và mọng nước ở giữa. »
•
« Cô bé tội nghiệp không có gì cả. Thậm chí không có một miếng bánh. »
•
« Tôi cần một miếng bọt biển thấm hút để lau dọn bếp sau khi nấu ăn. »
•
« Tôi đã mua một miếng thịt bò để nướng trên bếp nướng vào cuối tuần. »
•
« Bàn tay của María bị bẩn; cô ấy đã chà chúng bằng một miếng vải khô. »
•
« Hương thơm ngọt ngào của chiếc bánh đang nướng khiến tôi chảy nước miếng. »
•
« Tên cướp biển, với miếng băng che mắt, đã đi khắp bảy biển để tìm kiếm kho báu. »
•
« Tên cướp biển điều chỉnh miếng che mắt và giương cờ lên, trong khi thủy thủ đoàn của hắn hò reo vui vẻ. »
•
« Đầu bếp sáng tạo đã pha trộn hương vị và kết cấu một cách sáng tạo, tạo ra những món ăn khiến người ta chảy nước miếng. »
•
« Đầu bếp đã chuẩn bị một món ăn ngon tuyệt, sử dụng nguyên liệu tươi ngon và chất lượng cao để làm nổi bật hương vị của từng miếng ăn. »
•
« Tên cướp biển, với miếng che mắt và thanh kiếm trong tay, đã tấn công các con tàu kẻ thù và cướp bóc kho báu của chúng, không màng đến mạng sống của những nạn nhân. »