3 câu có “ghét”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ ghét và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Tôi thích cà phê sữa nóng và có bọt, ngược lại, tôi ghét trà. »

ghét: Tôi thích cà phê sữa nóng và có bọt, ngược lại, tôi ghét trà.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cái sự ghét mà tôi cảm thấy dành cho bạn lớn đến nỗi tôi không thể diễn đạt bằng lời. »

ghét: Cái sự ghét mà tôi cảm thấy dành cho bạn lớn đến nỗi tôi không thể diễn đạt bằng lời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy cảm thấy căm ghét vì sự phản bội mà cô phải chịu từ người bạn thân nhất của mình. »

ghét: Cô ấy cảm thấy căm ghét vì sự phản bội mà cô phải chịu từ người bạn thân nhất của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact