6 câu có “ngón”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ ngón và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Tôi đã mất cảm giác chạm ở các ngón tay vì cái lạnh dữ dội. »

ngón: Tôi đã mất cảm giác chạm ở các ngón tay vì cái lạnh dữ dội.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giáo viên giơ một ngón tay để ngăn chặn bài phát biểu của học sinh. »

ngón: Giáo viên giơ một ngón tay để ngăn chặn bài phát biểu của học sinh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh ấy duỗi ngón tay trỏ ra và bắt đầu chỉ vào các vật ngẫu nhiên trong phòng. »

ngón: Anh ấy duỗi ngón tay trỏ ra và bắt đầu chỉ vào các vật ngẫu nhiên trong phòng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đang đeo một băng gạc trên ngón tay để bảo vệ nó trong khi móng tay đang tái tạo. »

ngón: Tôi đang đeo một băng gạc trên ngón tay để bảo vệ nó trong khi móng tay đang tái tạo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà ngoại, với những ngón tay nhăn nheo, đã kiên nhẫn đan một chiếc áo len cho cháu trai của mình. »

ngón: Bà ngoại, với những ngón tay nhăn nheo, đã kiên nhẫn đan một chiếc áo len cho cháu trai của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà của tôi luôn mang một sợi chỉ đỏ buộc vào ngón tay cái, bà nói rằng đó là để chống lại sự ghen tị. »

ngón: Bà của tôi luôn mang một sợi chỉ đỏ buộc vào ngón tay cái, bà nói rằng đó là để chống lại sự ghen tị.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact