6 câu ví dụ với “ngón”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “ngón”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: ngón

Bộ phận nhỏ, dài, nằm ở đầu bàn tay hoặc bàn chân, dùng để cầm nắm hoặc di chuyển.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Tôi đã mất cảm giác chạm ở các ngón tay vì cái lạnh dữ dội.

Hình ảnh minh họa ngón: Tôi đã mất cảm giác chạm ở các ngón tay vì cái lạnh dữ dội.
Pinterest
Whatsapp
Giáo viên giơ một ngón tay để ngăn chặn bài phát biểu của học sinh.

Hình ảnh minh họa ngón: Giáo viên giơ một ngón tay để ngăn chặn bài phát biểu của học sinh.
Pinterest
Whatsapp
Anh ấy duỗi ngón tay trỏ ra và bắt đầu chỉ vào các vật ngẫu nhiên trong phòng.

Hình ảnh minh họa ngón: Anh ấy duỗi ngón tay trỏ ra và bắt đầu chỉ vào các vật ngẫu nhiên trong phòng.
Pinterest
Whatsapp
Tôi đang đeo một băng gạc trên ngón tay để bảo vệ nó trong khi móng tay đang tái tạo.

Hình ảnh minh họa ngón: Tôi đang đeo một băng gạc trên ngón tay để bảo vệ nó trong khi móng tay đang tái tạo.
Pinterest
Whatsapp
Bà ngoại, với những ngón tay nhăn nheo, đã kiên nhẫn đan một chiếc áo len cho cháu trai của mình.

Hình ảnh minh họa ngón: Bà ngoại, với những ngón tay nhăn nheo, đã kiên nhẫn đan một chiếc áo len cho cháu trai của mình.
Pinterest
Whatsapp
Bà của tôi luôn mang một sợi chỉ đỏ buộc vào ngón tay cái, bà nói rằng đó là để chống lại sự ghen tị.

Hình ảnh minh họa ngón: Bà của tôi luôn mang một sợi chỉ đỏ buộc vào ngón tay cái, bà nói rằng đó là để chống lại sự ghen tị.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact