5 câu ví dụ có “cãi”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ cãi và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Định nghĩa ngắn gọn: cãi

Tranh luận hoặc nói lại để bảo vệ ý kiến của mình, thường dẫn đến mâu thuẫn hoặc bất đồng.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

« Cuộc tranh cãi đã khiến cả hai đều không hạnh phúc. »

cãi: Cuộc tranh cãi đã khiến cả hai đều không hạnh phúc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mario đang tranh cãi kịch liệt với em trai của mình. »

cãi: Mario đang tranh cãi kịch liệt với em trai của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cặp đôi đã tranh cãi vì có những quan điểm khác nhau về kế hoạch tương lai của họ. »

cãi: Cặp đôi đã tranh cãi vì có những quan điểm khác nhau về kế hoạch tương lai của họ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bức tranh trừu tượng của nghệ sĩ đã gây ra tranh cãi giữa các nhà phê bình nghệ thuật. »

cãi: Bức tranh trừu tượng của nghệ sĩ đã gây ra tranh cãi giữa các nhà phê bình nghệ thuật.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chính phủ của ông ấy rất gây tranh cãi: tổng thống và toàn bộ nội các của ông đã phải từ chức. »

cãi: Chính phủ của ông ấy rất gây tranh cãi: tổng thống và toàn bộ nội các của ông đã phải từ chức.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact