18 câu có “góc”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ góc và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Chiếc ghế gỗ được đặt ở góc phòng. »
•
« Những mạng nhện tích tụ ở các góc của trần nhà. »
•
« Cái đèn đứng ở góc phòng và phát ra ánh sáng mờ. »
•
« Ông lão ở góc phố luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. »
•
« Con người đã khám phá nhiều góc khuất của hành tinh. »
•
« Cây nằm ở góc phòng cần nhiều ánh sáng để phát triển. »
•
« Ở góc phố đó, có một tòa nhà cũ có vẻ như bị bỏ hoang. »
•
« Từ góc độ của tôi, đây là giải pháp tốt nhất cho vấn đề. »
•
« Ở góc đường, có một cái đèn giao thông hỏng luôn ở màu đỏ. »
•
« Sau khi bạn rẽ góc, bạn sẽ thấy một cửa hàng tạp hóa ở đó. »
•
« Nhà hàng Trung Quốc ở góc phố có món súp wonton ngon tuyệt. »
•
« Sự đồng cảm sẽ giúp chúng ta nhìn thế giới từ một góc độ khác. »
•
« Đèn giao thông ở góc đường đang đỏ, vì vậy chúng ta phải dừng lại. »
•
« Giáo viên đã tức giận. Ông đã la mắng bọn trẻ và gửi chúng vào góc. »
•
« Cạnh huyền là cạnh đối diện với góc vuông trong một tam giác vuông. »
•
« Nhà khoa học pháp y tỉ mỉ đã kiểm tra hiện trường vụ án với con mắt sắc bén, tìm kiếm manh mối ở mọi góc độ. »
•
« Tranh trừu tượng là một hình thức biểu đạt nghệ thuật cho phép người xem diễn giải theo góc nhìn riêng của họ. »
•
« Nhà du hành vũ trụ trôi nổi trong không gian bên ngoài trong khi quan sát Trái Đất từ một góc nhìn chưa từng thấy trước đây. »