10 câu có “đới”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ đới và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Rừng Amazon là rừng nhiệt đới lớn nhất thế giới. »
•
« Dứa là một loại trái cây nhiệt đới ngon và ngọt. »
•
« Khí hậu của quần đảo là nhiệt đới và ấm áp suốt cả năm. »
•
« Bão nhiệt đới là một hiện tượng khí tượng đặc trưng bởi gió mạnh và mưa to. »
•
« Mặc dù có những rủi ro, nhà thám hiểm đã quyết định khám phá rừng nhiệt đới. »
•
« Khu bảo tồn thiên nhiên bảo vệ một vùng lãnh thổ rộng lớn của rừng nhiệt đới. »
•
« Đội ngũ nghiên cứu đã phát hiện ra một loài nhện mới sống trong rừng nhiệt đới. »
•
« Bão nhiệt đới là một mối đe dọa đối với nhiều người sống ở các khu vực ven biển. »
•
« Cá nóc là một loài cá độc sống ở vùng nước nhiệt đới của Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. »
•
« Nhà thám hiểm, lạc trong rừng nhiệt đới, vật lộn để sinh tồn trong một môi trường khắc nghiệt và nguy hiểm, xung quanh là những con thú hoang và các bộ tộc bản địa. »