7 câu ví dụ với “trêu”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “trêu”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: trêu

Làm cho người khác cảm thấy bối rối, tức giận hoặc vui bằng cách nói hoặc làm điều gì đó đùa cợt.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Tôi thích trêu chọc bạn bè để xem phản ứng của họ.

Hình ảnh minh họa trêu: Tôi thích trêu chọc bạn bè để xem phản ứng của họ.
Pinterest
Whatsapp
Con ma xanh sống trong nhà tôi rất nghịch ngợm và hay trêu chọc tôi.

Hình ảnh minh họa trêu: Con ma xanh sống trong nhà tôi rất nghịch ngợm và hay trêu chọc tôi.
Pinterest
Whatsapp
Anh ấy trêu bạn bè trong giờ giải lao thân mật.
Cha trêu con bằng những lời đùa dí dỏm sau bữa tối.
Người hướng dẫn trêu du khách bằng câu chuyện hài hước.
Cô giáo trêu học sinh khi họ đưa ra câu trả lời bất ngờ.
Thầy trêu sinh viên khi họ gặp rắc rối trong bài kiểm tra.

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact