4 câu ví dụ với “chọc”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “chọc”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: chọc

Dùng vật nhọn đâm nhẹ vào một vật khác; trêu ghẹo, làm cho người khác tức giận hoặc xấu hổ.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Tôi thích trêu chọc bạn bè để xem phản ứng của họ.

Hình ảnh minh họa chọc: Tôi thích trêu chọc bạn bè để xem phản ứng của họ.
Pinterest
Whatsapp
Xây dựng các tòa nhà chọc trời đòi hỏi một đội ngũ kỹ sư lớn.

Hình ảnh minh họa chọc: Xây dựng các tòa nhà chọc trời đòi hỏi một đội ngũ kỹ sư lớn.
Pinterest
Whatsapp
Con ma xanh sống trong nhà tôi rất nghịch ngợm và hay trêu chọc tôi.

Hình ảnh minh họa chọc: Con ma xanh sống trong nhà tôi rất nghịch ngợm và hay trêu chọc tôi.
Pinterest
Whatsapp
Người nhện đu đưa qua các tòa nhà chọc trời, chiến đấu chống lại tội phạm và bất công.

Hình ảnh minh họa chọc: Người nhện đu đưa qua các tòa nhà chọc trời, chiến đấu chống lại tội phạm và bất công.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact