6 câu có “rửa”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ rửa và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Chúng ta cần rửa xe trước chuyến đi. »
•
« Cần phải đảm bảo rửa thật kỹ cà chua trước khi ăn. »
•
« Bàn bếp thì bẩn, vì vậy tôi đã rửa nó bằng xà phòng và nước. »
•
« Tôi không thích rửa bát. Luôn luôn tôi kết thúc với đầy xà phòng và nước. »
•
« Sandy đã mua một kilogram lê ở siêu thị. Sau đó, cô ấy về nhà và rửa chúng. »
•
« Cơn mưa rửa trôi những giọt nước mắt của cô, trong khi cô bám víu vào sự sống. »