7 câu có “giáp”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ giáp và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Xe quân sự có lớp giáp được tăng cường. »

giáp: Xe quân sự có lớp giáp được tăng cường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tuyến giáp nằm ở phía trước cổ ngay dưới da. »

giáp: Tuyến giáp nằm ở phía trước cổ ngay dưới da.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Áo giáp của đấu sĩ tỏa sáng dưới ánh mặt trời. »

giáp: Áo giáp của đấu sĩ tỏa sáng dưới ánh mặt trời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người hiệp sĩ đến với bộ giáp sáng bóng và một chiếc khiên lớn. »

giáp: Người hiệp sĩ đến với bộ giáp sáng bóng và một chiếc khiên lớn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cua là loài giáp xác có đặc điểm là có hai càng và một lớp vỏ phân đoạn. »

giáp: Cua là loài giáp xác có đặc điểm là có hai càng và một lớp vỏ phân đoạn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con hồng hạc là những loài chim thanh lịch ăn các loài giáp xác nhỏ và tảo. »

giáp: Những con hồng hạc là những loài chim thanh lịch ăn các loài giáp xác nhỏ và tảo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Samurai, với thanh katana rút ra và bộ giáp lấp lánh, đã chiến đấu chống lại những tên cướp đang tàn phá làng của mình, bảo vệ danh dự của bản thân và gia đình. »

giáp: Samurai, với thanh katana rút ra và bộ giáp lấp lánh, đã chiến đấu chống lại những tên cướp đang tàn phá làng của mình, bảo vệ danh dự của bản thân và gia đình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact