12 câu có “chào”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ chào và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Xin chào, hôm nay bạn thế nào? »
•
« Cô bé giơ tay lên và hét: "Xin chào!". »
•
« Cô ấy luôn chào bằng một câu chào vui vẻ. »
•
« Con chó đã vẫy đuôi khi nghe thấy lời chào. »
•
« Tổng thống nước cộng hòa đã chào các công dân. »
•
« Cô ấy giơ tay chào anh, nhưng anh không thấy cô. »
•
« Ông nội luôn chào đón chúng tôi bằng sự hiền hậu và một đĩa bánh quy. »
•
« Những chú chim hót trên cành cây, chào mừng sự xuất hiện của mùa xuân. »
•
« Trong mùa đông, nhà nghỉ chào đón nhiều du khách đến trượt tuyết trong khu vực. »
•
« Trên đường, chúng tôi chào một người nông dân đang chăm sóc những con cừu của mình. »
•
« Mặt trời rực rỡ và làn gió biển đã chào đón tôi đến hòn đảo xa xôi nơi có ngôi đền bí ẩn. »
•
« Tôi đang đi bộ trên đường thì gặp một người bạn. Chúng tôi chào nhau thân mật và tiếp tục đi theo con đường của mình. »