23 câu có “mật”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ mật và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Cô ấy đã giữ bí mật rất tốt. »
•
« Con ong vo ve đi tìm mật hoa. »
•
« Đàn ong bao quanh tổ ong đầy mật. »
•
« Trong tầng hầm có một ngăn bí mật. »
•
« Bí mật của thành công nằm ở sự kiên trì. »
•
« Họ đã nói với tôi một bí mật ngay bên tai. »
•
« Con dơi ăn trái cây ăn trái cây và mật hoa. »
•
« Bà tôi đã tiết lộ cho tôi một bí mật nấu ăn quý giá. »
•
« Bụi rậm che khuất con đường dẫn đến hang động bí mật. »
•
« Họ chia tay nhau bằng một cái ôm thân mật và chân thành. »
•
« Hợp tác xã nông nghiệp sản xuất mật ong và trái cây hữu cơ. »
•
« Con gấu đã phá vỡ tấm panel để ăn mật ong ngon lành bên trong. »
•
« Sự thận trọng của người bạn tâm giao là chìa khóa để giữ bí mật. »
•
« Có một căn phòng bí mật dưới lòng đất trong ngôi biệt thự cổ đó. »
•
« Chiến lược xâm lược đã được các tướng lĩnh thảo luận trong bí mật. »
•
« Những con ong thu thập mật hoa từ các bông hoa để sản xuất mật ong. »
•
« Họ đã tận hưởng tuần trăng mật của mình trên một hòn đảo thiên đường. »
•
« Tôi không thể truy cập vào tài khoản vì tôi đã quên mật khẩu của mình. »
•
« Tôi thích hương vị chua chua của chanh trong trà của tôi với một chút mật ong. »
•
« Với một tiếng gầm gừ đầy thất vọng, con gấu cố gắng với tới mật ong trên ngọn cây. »
•
« Bạn phải bảo vệ dữ liệu trên máy tính của mình bằng cách sử dụng một mật khẩu an toàn. »
•
« Nhà mật mã học đã giải mã các mã và thông điệp bí mật bằng cách sử dụng các kỹ thuật tiên tiến. »
•
« Tôi đang đi bộ trên đường thì gặp một người bạn. Chúng tôi chào nhau thân mật và tiếp tục đi theo con đường của mình. »