18 câu có “hiến”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ hiến và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Công dân đã bỏ phiếu ủng hộ hiến pháp mới. »

hiến: Công dân đã bỏ phiếu ủng hộ hiến pháp mới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiến dịch hiến máu đã cứu sống nhiều người. »

hiến: Chiến dịch hiến máu đã cứu sống nhiều người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giải thưởng đại diện cho nhiều năm nỗ lực và cống hiến. »

hiến: Giải thưởng đại diện cho nhiều năm nỗ lực và cống hiến.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thành công trong cuộc sống đòi hỏi sự kiên trì, cống hiến và kiên nhẫn. »

hiến: Thành công trong cuộc sống đòi hỏi sự kiên trì, cống hiến và kiên nhẫn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Quá trình học tập là một nhiệm vụ liên tục đòi hỏi sự cống hiến và nỗ lực. »

hiến: Quá trình học tập là một nhiệm vụ liên tục đòi hỏi sự cống hiến và nỗ lực.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nghề phục vụ không dễ, đòi hỏi nhiều sự cống hiến và phải chú ý đến mọi thứ. »

hiến: Nghề phục vụ không dễ, đòi hỏi nhiều sự cống hiến và phải chú ý đến mọi thứ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuộc đời của cô ấy được đánh dấu bởi sự hy sinh và cống hiến cho người khác. »

hiến: Cuộc đời của cô ấy được đánh dấu bởi sự hy sinh và cống hiến cho người khác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhờ sự cống hiến của mình, nhạc sĩ đã thành công trong việc ghi âm album đầu tay. »

hiến: Nhờ sự cống hiến của mình, nhạc sĩ đã thành công trong việc ghi âm album đầu tay.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự cống hiến của cô ấy cho thể thao là một cam kết rõ ràng với tương lai của mình. »

hiến: Sự cống hiến của cô ấy cho thể thao là một cam kết rõ ràng với tương lai của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nỗ lực và sự cống hiến của anh ấy đã đưa anh đến chiến thắng trong cuộc thi bơi lội. »

hiến: Nỗ lực và sự cống hiến của anh ấy đã đưa anh đến chiến thắng trong cuộc thi bơi lội.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhiều người ngưỡng mộ sự trung thực và cống hiến của cô ấy trong công tác tình nguyện. »

hiến: Nhiều người ngưỡng mộ sự trung thực và cống hiến của cô ấy trong công tác tình nguyện.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vận động viên marathon đã hoàn thành cuộc đua mệt mỏi với sự cống hiến và nỗ lực cực kỳ. »

hiến: Vận động viên marathon đã hoàn thành cuộc đua mệt mỏi với sự cống hiến và nỗ lực cực kỳ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ballet là một nghệ thuật đòi hỏi nhiều sự luyện tập và cống hiến để đạt được sự hoàn hảo. »

hiến: Ballet là một nghệ thuật đòi hỏi nhiều sự luyện tập và cống hiến để đạt được sự hoàn hảo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cánh đồng là một nơi làm việc và nỗ lực, nơi nông dân trồng trọt đất đai với sự cống hiến. »

hiến: Cánh đồng là một nơi làm việc và nỗ lực, nơi nông dân trồng trọt đất đai với sự cống hiến.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Với nỗ lực và sự cống hiến, tôi đã hoàn thành marathon đầu tiên của mình trong chưa đầy bốn giờ. »

hiến: Với nỗ lực và sự cống hiến, tôi đã hoàn thành marathon đầu tiên của mình trong chưa đầy bốn giờ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Với sự kiên trì và cống hiến, tôi đã hoàn thành một chuyến đi xe đạp từ bờ biển này sang bờ biển kia. »

hiến: Với sự kiên trì và cống hiến, tôi đã hoàn thành một chuyến đi xe đạp từ bờ biển này sang bờ biển kia.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau nhiều năm luyện tập và cống hiến, người chơi cờ vua đã trở thành một bậc thầy trong trò chơi của mình. »

hiến: Sau nhiều năm luyện tập và cống hiến, người chơi cờ vua đã trở thành một bậc thầy trong trò chơi của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Từ nhỏ, nghề làm giày của anh ấy là niềm đam mê của anh. Mặc dù không dễ dàng, anh biết rằng mình muốn cống hiến cả đời cho nó. »

hiến: Từ nhỏ, nghề làm giày của anh ấy là niềm đam mê của anh. Mặc dù không dễ dàng, anh biết rằng mình muốn cống hiến cả đời cho nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact