4 câu ví dụ với “vũ”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “vũ”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: vũ

Vũ: (danh từ) mưa; (danh từ) họ Vũ, một họ phổ biến ở Việt Nam; (danh từ) vũ điệu, điệu múa.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Cô ấy thích nhảy salsa ở các câu lạc bộ khiêu .

Hình ảnh minh họa vũ: Cô ấy thích nhảy salsa ở các câu lạc bộ khiêu vũ.
Pinterest
Whatsapp
Sự thật là tôi không muốn đi khiêu ; tôi không biết nhảy.

Hình ảnh minh họa vũ: Sự thật là tôi không muốn đi khiêu vũ; tôi không biết nhảy.
Pinterest
Whatsapp
Chàng trai tiến lại gần với sự hồi hộp để mời quý cô khiêu .

Hình ảnh minh họa vũ: Chàng trai tiến lại gần với sự hồi hộp để mời quý cô khiêu vũ.
Pinterest
Whatsapp
Hãy khiêu , hãy du lịch trên con đường, và qua ống khói của chiếc xe lửa, để khói bay lên với sự bình yên và những nốt nhạc vui tươi.

Hình ảnh minh họa vũ: Hãy khiêu vũ, hãy du lịch trên con đường, và qua ống khói của chiếc xe lửa, để khói bay lên với sự bình yên và những nốt nhạc vui tươi.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Xem câu có từ liên quan

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact