27 câu có “phim”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ phim và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Bộ phim có một cái kết rất buồn. »

phim: Bộ phim có một cái kết rất buồn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bạn có muốn đi xem phim hôm nay không? »

phim: Bạn có muốn đi xem phim hôm nay không?
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bộ phim khiến tôi nổi da gà vì nó thật đáng sợ. »

phim: Bộ phim khiến tôi nổi da gà vì nó thật đáng sợ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tối qua tôi đã xem một bộ phim về bom nguyên tử. »

phim: Tối qua tôi đã xem một bộ phim về bom nguyên tử.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bộ phim đã gây ấn tượng mạnh mẽ đối với khán giả. »

phim: Bộ phim đã gây ấn tượng mạnh mẽ đối với khán giả.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng ta có thể đi xem phim hoặc chọn đi xem kịch. »

phim: Chúng ta có thể đi xem phim hoặc chọn đi xem kịch.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bộ phim đã cho thấy sự tàn nhẫn của một cuộc đóng đinh. »

phim: Bộ phim đã cho thấy sự tàn nhẫn của một cuộc đóng đinh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người quay phim đã điều chỉnh cần cẩu để thu âm tốt hơn. »

phim: Người quay phim đã điều chỉnh cần cẩu để thu âm tốt hơn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bộ phim đã để lại ấn tượng sâu sắc trong tất cả khán giả. »

phim: Bộ phim đã để lại ấn tượng sâu sắc trong tất cả khán giả.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cốt truyện của bộ phim có một kết thúc bất ngờ và cuốn hút. »

phim: Cốt truyện của bộ phim có một kết thúc bất ngờ và cuốn hút.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kịch bản của bộ phim đã giành được nhiều giải thưởng quốc tế. »

phim: Kịch bản của bộ phim đã giành được nhiều giải thưởng quốc tế.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà làm phim đã quay một đoạn phim sử dụng kỹ thuật quay chậm. »

phim: Nhà làm phim đã quay một đoạn phim sử dụng kỹ thuật quay chậm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi đã mua vé cho buổi chiếu lúc bảy giờ ở rạp chiếu phim. »

phim: Chúng tôi đã mua vé cho buổi chiếu lúc bảy giờ ở rạp chiếu phim.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bộ phim tài liệu đã cho thấy cách mà cò chăm sóc con non của nó. »

phim: Bộ phim tài liệu đã cho thấy cách mà cò chăm sóc con non của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau một ngày dài làm việc, tôi đã thư giãn bằng cách xem một bộ phim ở nhà. »

phim: Sau một ngày dài làm việc, tôi đã thư giãn bằng cách xem một bộ phim ở nhà.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi có một sự nghiện đối với phim kinh dị, càng làm tôi sợ hãi thì càng tốt. »

phim: Tôi có một sự nghiện đối với phim kinh dị, càng làm tôi sợ hãi thì càng tốt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bộ phim nói về một cuộc xâm lược của người ngoài hành tinh đe dọa nhân loại. »

phim: Bộ phim nói về một cuộc xâm lược của người ngoài hành tinh đe dọa nhân loại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bộ phim hài khiến mọi người cười nghiêng ngả, ngay cả những người nghiêm túc nhất. »

phim: Bộ phim hài khiến mọi người cười nghiêng ngả, ngay cả những người nghiêm túc nhất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bộ phim khoa học viễn tưởng đặt ra những câu hỏi về bản chất của thực tại và ý thức. »

phim: Bộ phim khoa học viễn tưởng đặt ra những câu hỏi về bản chất của thực tại và ý thức.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi chúng tôi đi xem phim, chúng tôi đã xem bộ phim kinh dị mà mọi người đều nói đến. »

phim: Khi chúng tôi đi xem phim, chúng tôi đã xem bộ phim kinh dị mà mọi người đều nói đến.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đạo diễn đã tạo ra một bộ phim ấn tượng đến nỗi giành được nhiều giải thưởng quốc tế. »

phim: Đạo diễn đã tạo ra một bộ phim ấn tượng đến nỗi giành được nhiều giải thưởng quốc tế.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bộ phim kinh dị mà tôi xem tối qua đã khiến tôi không ngủ được, và tôi vẫn sợ tắt đèn. »

phim: Bộ phim kinh dị mà tôi xem tối qua đã khiến tôi không ngủ được, và tôi vẫn sợ tắt đèn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Diễn viên đã thể hiện một nhân vật lịch sử nổi tiếng trong một bộ phim sử thi của Hollywood. »

phim: Diễn viên đã thể hiện một nhân vật lịch sử nổi tiếng trong một bộ phim sử thi của Hollywood.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Từ nhỏ tôi đã thích đi xem phim với bố mẹ và bây giờ khi lớn lên tôi vẫn cảm thấy cùng một niềm vui. »

phim: Từ nhỏ tôi đã thích đi xem phim với bố mẹ và bây giờ khi lớn lên tôi vẫn cảm thấy cùng một niềm vui.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi thích đi xem phim, đó là một trong những hoạt động yêu thích của tôi để thư giãn và quên đi mọi thứ. »

phim: Tôi thích đi xem phim, đó là một trong những hoạt động yêu thích của tôi để thư giãn và quên đi mọi thứ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đạo diễn đã tạo ra một bộ phim chạm đến trái tim của khán giả, với câu chuyện cảm động và sự chỉ đạo xuất sắc. »

phim: Đạo diễn đã tạo ra một bộ phim chạm đến trái tim của khán giả, với câu chuyện cảm động và sự chỉ đạo xuất sắc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bộ phim đã được giới phê bình ca ngợi như một kiệt tác của điện ảnh độc lập, nhờ vào sự chỉ đạo sáng tạo của đạo diễn. »

phim: Bộ phim đã được giới phê bình ca ngợi như một kiệt tác của điện ảnh độc lập, nhờ vào sự chỉ đạo sáng tạo của đạo diễn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact