10 câu có “bẩn”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ bẩn và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Kính chắn gió của ô tô rất bẩn. »

bẩn: Kính chắn gió của ô tô rất bẩn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cái kho cũ đầy mạng nhện và bụi bẩn. »

bẩn: Cái kho cũ đầy mạng nhện và bụi bẩn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đặt quần áo sạch riêng biệt với quần áo bẩn. »

bẩn: Đặt quần áo sạch riêng biệt với quần áo bẩn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi nhìn vào đôi giày của mình và thấy chúng bẩn. »

bẩn: Tôi nhìn vào đôi giày của mình và thấy chúng bẩn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bàn bếp thì bẩn, vì vậy tôi đã rửa nó bằng xà phòng và nước. »

bẩn: Bàn bếp thì bẩn, vì vậy tôi đã rửa nó bằng xà phòng và nước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cái chổi dùng để quét dọn bụi bẩn; nó là một công cụ rất hữu ích. »

bẩn: Cái chổi dùng để quét dọn bụi bẩn; nó là một công cụ rất hữu ích.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bàn tay của María bị bẩn; cô ấy đã chà chúng bằng một miếng vải khô. »

bẩn: Bàn tay của María bị bẩn; cô ấy đã chà chúng bằng một miếng vải khô.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ga trải giường của tôi bẩn và rách, vì vậy tôi đã thay bằng cái khác. »

bẩn: Ga trải giường của tôi bẩn và rách, vì vậy tôi đã thay bằng cái khác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc ga trải giường trắng bị nhăn và bẩn. Tôi phải giặt nó ngay lập tức. »

bẩn: Chiếc ga trải giường trắng bị nhăn và bẩn. Tôi phải giặt nó ngay lập tức.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã đeo găng tay làm vườn để không làm bẩn tay và không bị đâm bởi gai của hoa hồng. »

bẩn: Tôi đã đeo găng tay làm vườn để không làm bẩn tay và không bị đâm bởi gai của hoa hồng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact