12 câu có “tới”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ tới và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Mọi thỏa thuận phải hướng tới lợi ích chung. »
•
« Chiều dài cánh tay của tôi đủ để với tới đỉnh kệ. »
•
« Cá sấu là một loài bò sát có thể dài tới sáu mét. »
•
« Bạn phải nấu mì sao cho chín tới, không quá chín cũng không sống. »
•
« Trong mười năm tới, sẽ có nhiều người béo phì hơn là không béo phì. »
•
« Chiếc vòi của con voi cho phép nó với tới thức ăn trên cao trong cây. »
•
« Nông nghiệp hữu cơ là một bước quan trọng hướng tới sản xuất bền vững hơn. »
•
« Người Peru rất thân thiện. Bạn nên đến thăm Peru trong kỳ nghỉ sắp tới của mình. »
•
« Việc tuyển tình nguyện viên cho sự kiện từ thiện vào tháng tới là rất quan trọng. »
•
« Với một tiếng gầm gừ đầy thất vọng, con gấu cố gắng với tới mật ong trên ngọn cây. »
•
« Tôi muốn dự đoán tương lai và xem cuộc sống của mình sẽ như thế nào trong vài năm tới. »
•
« Chim cắt peregrine là một trong những loài chim nhanh nhất thế giới, đạt tốc độ lên tới 389 km/h. »