3 câu ví dụ với “giật”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “giật”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: giật

Di chuyển hoặc kéo mạnh và đột ngột; cảm giác rung, co rút bất ngờ; lấy nhanh một cách bất ngờ.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Tôi cảm thấy một cú giật ở mông khi đang chạy.

Hình ảnh minh họa giật: Tôi cảm thấy một cú giật ở mông khi đang chạy.
Pinterest
Whatsapp
Tôi đang mải mê trong suy nghĩ của mình, thì bỗng nhiên nghe thấy một tiếng động làm tôi giật mình.

Hình ảnh minh họa giật: Tôi đang mải mê trong suy nghĩ của mình, thì bỗng nhiên nghe thấy một tiếng động làm tôi giật mình.
Pinterest
Whatsapp
Cô ấy tỉnh dậy giật mình vì tiếng sấm. Cô barely có thời gian để che đầu bằng chăn trước khi cả ngôi nhà rung chuyển.

Hình ảnh minh họa giật: Cô ấy tỉnh dậy giật mình vì tiếng sấm. Cô barely có thời gian để che đầu bằng chăn trước khi cả ngôi nhà rung chuyển.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact