9 câu có “tán”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ tán và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Âm thanh của gió qua những tán cây thật an yên. »

tán: Âm thanh của gió qua những tán cây thật an yên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cơn mưa lớn buộc cư dân phải sơ tán khỏi nhà và tìm nơi trú ẩn. »

tán: Cơn mưa lớn buộc cư dân phải sơ tán khỏi nhà và tìm nơi trú ẩn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bông hoa trắng tinh tế tương phản tuyệt vời với tán lá tối màu của rừng. »

tán: Bông hoa trắng tinh tế tương phản tuyệt vời với tán lá tối màu của rừng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các màu sắc khác nhau của tán lá làm cho phong cảnh trở nên ấn tượng hơn. »

tán: Các màu sắc khác nhau của tán lá làm cho phong cảnh trở nên ấn tượng hơn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giọng của nam ca sĩ có một tông thanh thiên thần khiến khán giả vỗ tay tán thưởng. »

tán: Giọng của nam ca sĩ có một tông thanh thiên thần khiến khán giả vỗ tay tán thưởng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau khi bị thương trên chiến trường, người lính đã phải được sơ tán bằng trực thăng. »

tán: Sau khi bị thương trên chiến trường, người lính đã phải được sơ tán bằng trực thăng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ánh sáng mặt trời lọt qua những tán cây, tạo ra một trò chơi bóng đổ dọc theo con đường. »

tán: Ánh sáng mặt trời lọt qua những tán cây, tạo ra một trò chơi bóng đổ dọc theo con đường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Với giọng điệu nghiêm khắc, viên cảnh sát ra lệnh cho những người biểu tình giải tán một cách hòa bình. »

tán: Với giọng điệu nghiêm khắc, viên cảnh sát ra lệnh cho những người biểu tình giải tán một cách hòa bình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một chồi sau một chồi bắt đầu phân nhánh từ các cành cây, tạo ra, theo thời gian, một tán lá xanh đẹp mắt. »

tán: Một chồi sau một chồi bắt đầu phân nhánh từ các cành cây, tạo ra, theo thời gian, một tán lá xanh đẹp mắt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact