4 câu ví dụ với “reo”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “reo”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: reo

Phát ra âm thanh vang lên liên tục, thường dùng để chỉ tiếng chuông, tiếng còi hoặc tiếng kêu vui mừng.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Những tiếng hò reo của đám đông cổ vũ cho đấu sĩ.

Hình ảnh minh họa reo: Những tiếng hò reo của đám đông cổ vũ cho đấu sĩ.
Pinterest
Whatsapp
Điện thoại reo và cô biết đó là anh ấy. Cô đã chờ đợi điều đó suốt cả ngày.

Hình ảnh minh họa reo: Điện thoại reo và cô biết đó là anh ấy. Cô đã chờ đợi điều đó suốt cả ngày.
Pinterest
Whatsapp
Tên cướp biển điều chỉnh miếng che mắt và giương cờ lên, trong khi thủy thủ đoàn của hắn hò reo vui vẻ.

Hình ảnh minh họa reo: Tên cướp biển điều chỉnh miếng che mắt và giương cờ lên, trong khi thủy thủ đoàn của hắn hò reo vui vẻ.
Pinterest
Whatsapp
Âm thanh của đồng hồ đã đánh thức cô bé. Chuông báo thức cũng đã reo, nhưng cô không bận tâm dậy khỏi giường.

Hình ảnh minh họa reo: Âm thanh của đồng hồ đã đánh thức cô bé. Chuông báo thức cũng đã reo, nhưng cô không bận tâm dậy khỏi giường.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact