4 câu có “reo”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ reo và những từ khác bắt nguồn từ nó.
• « Tên cướp biển điều chỉnh miếng che mắt và giương cờ lên, trong khi thủy thủ đoàn của hắn hò reo vui vẻ. »
• « Âm thanh của đồng hồ đã đánh thức cô bé. Chuông báo thức cũng đã reo, nhưng cô không bận tâm dậy khỏi giường. »