6 câu ví dụ với “cay”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “cay”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: cay

Cây là thực vật có thân, rễ, lá, thường sống lâu năm và phát triển lớn hơn các loại cỏ.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Ớt cay đã mang lại hương vị tuyệt vời cho món hầm.

Hình ảnh minh họa cay: Ớt cay đã mang lại hương vị tuyệt vời cho món hầm.
Pinterest
Whatsapp
Thức ăn châu Phi thường rất cay và thường được phục vụ với cơm.

Hình ảnh minh họa cay: Thức ăn châu Phi thường rất cay và thường được phục vụ với cơm.
Pinterest
Whatsapp
Có nhiều loại món ăn đặc trưng có thể được chế biến với ớt cay hoặc ớt.

Hình ảnh minh họa cay: Có nhiều loại món ăn đặc trưng có thể được chế biến với ớt cay hoặc ớt.
Pinterest
Whatsapp
Vị cay của ớt làm cho mắt cô ấy tràn đầy nước mắt, trong khi cô ấy ăn món ăn đặc trưng của vùng.

Hình ảnh minh họa cay: Vị cay của ớt làm cho mắt cô ấy tràn đầy nước mắt, trong khi cô ấy ăn món ăn đặc trưng của vùng.
Pinterest
Whatsapp
Tôi có một cái lưỡi nhạy cảm, vì vậy khi tôi ăn thứ gì đó rất cay hoặc nóng, tôi thường gặp vấn đề.

Hình ảnh minh họa cay: Tôi có một cái lưỡi nhạy cảm, vì vậy khi tôi ăn thứ gì đó rất cay hoặc nóng, tôi thường gặp vấn đề.
Pinterest
Whatsapp
Hương vị cay của cà ri làm miệng tôi bỏng rát, trong khi tôi thưởng thức món ăn Ấn Độ lần đầu tiên.

Hình ảnh minh họa cay: Hương vị cay của cà ri làm miệng tôi bỏng rát, trong khi tôi thưởng thức món ăn Ấn Độ lần đầu tiên.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact