4 câu có “cay”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ cay và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Thức ăn châu Phi thường rất cay và thường được phục vụ với cơm. »

cay: Thức ăn châu Phi thường rất cay và thường được phục vụ với cơm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Có nhiều loại món ăn đặc trưng có thể được chế biến với ớt cay hoặc ớt. »

cay: Có nhiều loại món ăn đặc trưng có thể được chế biến với ớt cay hoặc ớt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi có một cái lưỡi nhạy cảm, vì vậy khi tôi ăn thứ gì đó rất cay hoặc nóng, tôi thường gặp vấn đề. »

cay: Tôi có một cái lưỡi nhạy cảm, vì vậy khi tôi ăn thứ gì đó rất cay hoặc nóng, tôi thường gặp vấn đề.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hương vị cay của cà ri làm miệng tôi bỏng rát, trong khi tôi thưởng thức món ăn Ấn Độ lần đầu tiên. »

cay: Hương vị cay của cà ri làm miệng tôi bỏng rát, trong khi tôi thưởng thức món ăn Ấn Độ lần đầu tiên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact